Câu 18: Điểm kiểm tra môn toán 1 tiết của 27 học sinh lớp 7A được cho trong bảng tần số sau: Giátrị(x) 2 3 4 5 6 7 8 10 Tầnsố(n) 2 3 1 4 4 5 7 1 N=27 Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng: A. X = 6 B. X = 9 C. X = 5 D. X = 7 Câu 19: đơn thức 0 có bậc là: A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác Câu 20: Chọn câu đúng. A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. B. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. D. Nếu cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Câu 21: Tam giác cân có một góc bằng 60° thì tam giác đó là : A. Tam giác vuông cân B. Tam giác vuông C. Tam giác tù D. Tam giác đều Câu 22: Cho ΔIEF = ΔMNO. Hãy tìm caṇ h tương ứ ng vớ i caṇ h EF A. MN B. MO C. NO C. IE Câu 23: ABC cân tại A. Biết góc B có số đo bằng 400. Số đo góc A bằng: A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300 Câu 24: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ? ˆˆ ˆˆ A. A D B. C F C. AB = AC D. AC = DF Câu 25: Giá trị của biểu thức x + 2xy2 tại x= 1 ; y = - 3 là: A. 19 B. -19 C. 12 D. -12 Câu 26: Gía trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3x tại x = 2 là: A. 13 B. 10 C. 19 D. 9 Câu 27: Cho tam giác ABC có góc A >900. Cạnh lớn nhất là: A. BC B. AB C. AC. D. Đáp án khác
Bậc của đơn thức 3y2 (2y2)3y sau khi đã thu gọn là:
(A) 6;
(B) 7;
(C) 8;
(D) 9.
Bậc của đơn thức 3y2(2y2)3y sau khi đã thu gọn là:
A.6 B.7 C.8 D.9
Cho đơn thức sau:
\(\frac{3}{4}x^5y^7.\frac{-1}{2}xy^6.\frac{-11}{9}x^2y^5\)
a)Thu gọn đơn thức và tìm bậc
b)Tính giá trị của đơn thức tại x=1;y=-1
GIÚP MÌNH VỚI MỌI NGƯỜI ƠI
cho đơn thức a=(x.y^3).(-3/4.x^5.x^4).8/9.x^2.y^3). hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức A
Tính Giá Trị của A Khi x=-1 và y =1
Đề số 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH OAI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 MÔN THI: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (3,0 điểm) Điểm kiểm tra môn toán lớp 7A được thống kê như sau: 7 10 5 7 8 10 6 5 7 8 7 6 4 10 3 4 9 8 9 9 4 7 3 9 2 3 7 5 9 7 5 7 6 4 9 5 8 5 6 3 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Hãy lập bảng "tần số". c) Hãy tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu? d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A. Câu 2 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức 2x4 - 5x2 + 4x tại x = 1 và x = -½ Câu 3 (2,0 điểm): Cho hai đa thức: P = 7x2y - 7xy2 + xy + 5 Q = 7xy2 - xy + 3x2y + 10 a, Tìm bậc của hai đa thức trên. b, Tính P + Q; P - Q. Câu 4: (3,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A. Đường phân giác BD. Vẽ DH ⊥ BC (H ∈ BC) a) Chứng minh ΔABD = ΔHBD b) Chứng minh AD < DC c) Trên tia đối AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ΔDKC cân Câu 5: (0,5 điểm) Tính nhanh: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
bài 1. điểm kiểm tra HKI của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau
3 | 8 | 7 | 5 | 6 | 4 | 3 | 5 | 8 |
9 | 7 | 3 | 4 | 6 | 5 | 5 | 6 | 6 |
9 | 7 | 7 | 3 | 4 | 5 | 7 | 6 | 7 |
a) dấu hiệu ở đay là ? lớp có tất cả bao nhr
c) tính điểm tung bình môn toán của ớp đó
Bai 2
a) tìm bậc của đơn thức-2x2y3
b) tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau
5xy3;5x2y3 ; -4x3y2; 11x2y3
Bài 3. cho 2 đa thức
P(x) = 4x3 +x2 - x+5
Q(x)=2x2+4x -1
a) tính P(x)+Q(x)
b) tính P(x) - Q(x)
B1
a, 7/3 . 37/5 - 7/3 . 32 /5
b, 3 : (-3/2)2 + 1/9 . căn bậc hai của 36
c, (-2)2 + CBHC36 -CBHC9 + CBHC25 ( CBHC là căn bậc hai sr vì mik ko biết ghi căn bậc hai khi gửi câu hỏi )
d, (-2/3 + 3/7) : (-1/3 + -4/7) : 4/5
B2 Tìm x
a, 3/4 + 1/4 : x = 1/2
b, -8 + 2 . |2x-3| = 4
c,|x -1/3| - CBHC1/6 =CBHC1/9
Đơn thức 9y2z4xy2 có bậc là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Cho đơn thức A = ( -3/7 x2 y2 z) . ( -42/9 xy2 z2)
a; thu gọn đơn thức A
b; xác định hệ số và bậc của đơn thức A
c; tính giá trị của A tại x=2 ; y=1 ; z=-1