hộ mik vs mai cần đến rồi
hộ mik vs mai cần đến rồi
a.10x(x-y)-6y(y-x) b.3x2+5y-3xy-5x c.3y2-3z2+3x2+6xy
d.16x3+54y3 e.x2-25-2xy+y2 f.x5-3x4+3x3-x2
a) x2 - y2 - 2x + 2y b)2x + 2y - x2 - xy
c) 3x2 + 5x - 3xy- 5y d) x2 - 25 + y2 + 2xy
e) x3 - 11 x2 + 30x f) x2 + 3x - 18
phân tích các đa thức thành nhân tử
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ LỚP 8 HỌC KÌ I
Năm học 2015 - 2016
Đại số Chương I
* Dạng thực hiện phép tính
Bài 1. Tính:
a. x2(x – 2x3)
b. (x2 + 1)(5 – x)
c. (x – 2)(x2 + 3x – 4)
d. (x – 2)(x – x2 + 4)
e. (x2 – 1)(x2 + 2x)
f. (2x – 1)(3x + 2)(3 – x)
g. (x + 3)(x2 + 3x – 5)
h. (xy – 2).(x3 – 2x – 6)
i. (5x3 – x2 + 2x – 3).(4x2 – x + 2)
Bài 2. Tính:
a. (x – 2y)2
b. (2x2 +3)2
c. (x – 2)(x2 + 2x + 4)
d. (2x – 1)3
Bài 3: Rút gọn biểu thức
a. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1)
b. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
c. x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2.
4d 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)
Bài 4. Tính nhanh:
a. 101^2
b. 97.103
c. 77^2 + 232^2 + 77.46
d. 105^2 – 5^2
e. A = (x – y)(x2 + xy + y2) + 2y3 tại x = và y =
* Dạng tìm x
Bài 5: Tìm x, biết
1. (x – 2)2 – (x – 3)(x + 3) = 6
. 2. 4(x – 3)2 – (2x – 1)(2x + 1) = 10
4. (x – 4)2 – (x – 2)(x + 2) = 6.
5. 9 (x + 1)2 – (3x – 2)(3x + 2) = 10
* Dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 – 2y + y^2
b. (x + 1)^2 – 25
c. 1 – 4x^2
d. 8 – 27x^3
e. 27 + 27x + 9x^2 + x^3
f. 8x^3 – 12x^2y + 6xy^2 – y^3
g. x^3 + 8y^3
Bài 7 . Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 3x^2 – 6x + 9x^2
b. 10x(x – y) – 6y(y – x)
c. 3x^2 + 5y – 3xy – 5x
d. 3y^2 – 3z^2 + 3x^2 + 6xy
e. 16x^3 + 54y^3
f. x^2 – 25 – 2xy + y^2
g. x^5 – 3x^4 + 3x^3 – x^2.
Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử
1. 5x^2 – 10xy + 5y^2 – 20z^2
2. 16x – 5x^2 – 3
3. x^2 – 5x + 5y – y^2
4. 3x^2 – 6xy + 3y^2 – 12z^2
5. x^2 + 4x + 3
6. (x2 + 1)^2 – 4x^2
7. x^2 – 4x – 5
tìm x biết:
a)x2 + 3x = 0 b) x3 – 4x = 0
c) 5x(x-1) = x-1 d) 2(x+5) - x2-5x = 0
e) 2x(x-5)-x(3+2x)=26 f) 5x.(x – 2012) – x + 2012 = 0
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) 14x2y - 21xy2 + 28x2y2
b) 3x2- 5x - 3xy + 5y
c) 5a3 - 20a
d) 2x+ 2y + x2+ 2xy + y2
a) x2(x – 2x3) b) (x2 + 1)(5 – x)
c) (2x – 1)(3x + 2)(3 – x) d) (x – 2)(x – x2 + 4)
e) ( x2 – 2xy + y2).(x – y) f) (x2 – 1)(x2 + 2x)
cho biểu thức:
P= (x2+3x/ x3+3x2+9x+27 + 3/x2+9) : ( 1/x-3 - 6x/x3 - 3x2+9x-27)
a) Rút gọn
b)với x>0 thì P không nhận giá trị nào?
c) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên
GIÚP MIK VỚI MAI KIỂM TRA RỒI !!!!!!!!!!!!! HELP ME!!!!!!!!!!!!!!!
Câu 1: phân tích đa thức thành nhân tử
a, x3+ x2+x b, xy + y2-x-y
Câu 2: tìm x biết
a, 3x(x2-4)=0 b,2x2-x-6=0
Câu 3: tính giả thiết của đẳng thức
P=x(x-y)+y(x+y) tại x=6, y=-8
Câu 4: Tính chia
(x3+x2=2x):(x+2)
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, 15x mũ 2 y+20xy2 - 25xy b,(x+y)2- 25
b, 4x2+ 8xy+ 3x-6y
g, 3x2 - 6xy+ 3y mũ 2
e, 27+27x+9x2 +x3
h. 1-4x2
c, 1-2y+y2
F, 8-27x3
i, x6-x4+2x3-2x
Tất cả số 2 đều là mũ nha bạn.
Bài 2. Cho phân thức 2x2-4x+8 phần x3+ 8
a, Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức xác định
b, Hãy rút gọn phân thức.
c, Tính giá trị của phân thức tai x=2
d, Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức lớn hơn 2
Bài 3: Cho phân thức E= 5x+5 phần 2x2+2x
a, Tìm điều kiện của x để phân thức bằng 1.
Bài 4: Tìm giá trị nguyên của n
a, Để đa thức 10n mũ 2 +n-10 chia hết cho đa thức n-1
b, Để đa thức x mũ 4 - x3 + 6x2- x+n chia hết cho đa thức x mũ -x+5
Bài 5: Cho phân thức x mũ 2 +4x+4 phần x mũ 2- 4
a, với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định
b. Hãy rút gọn phân thức
c. Tìm giá trịn của x để phân thức có giá trị bằng 2.
Mong các bạn giải giúp mình. Cám ơn các bạn rất nhìu.