châu_fa

9.6

A) tính khối lượng bằng gam của : 

- 6,02 . \(10^{23}\) phân tử nước h20

- 6,02. \(10^{23}\) phân tử cacbon đioxit CO2

- 6,02 .\(10^{23}\) phân tử canxi cacbonnat CaCo3 

b) nêu nhận xét về mỗi giá trị của các giá trị khối lượng tính đc này và số trị phân tử khối của mỗi chất

๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
6 tháng 7 2022 lúc 18:06

a) 

\(n_{H_2O}=\dfrac{6,02.10^{23}}{6,02.10^{23}}=1\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2O}=1.18=18\left(g\right)\)

\(n_{CO_2}=\dfrac{6,02.10^{23}}{6,02.10^{23}}=1\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=1.44=44\left(g\right)\)

\(n_{CaCO_3}=\dfrac{6,02.10^{23}}{6,02.10^{23}}=1\left(mol\right)\Rightarrow m_{CaCO_3}=1.100=100\left(g\right)\)

b) Nhận xét: Giá trị khối lượng tính được có số trị bằng số trị phân tử khối của chất

Bình luận (2)
hnamyuh
6 tháng 7 2022 lúc 18:06

a)

$n_{H_2O} = \dfrac{6,02.10^{23}}{6,02.10^{23}} = 1(mol)$
$m_{H_2O} = 1.18= 18(gam)$

$n_{CO_2} = \dfrac{6,02.10^{23}}{6,02.10^{23}} = 1(mol)$
$m_{CO_2} = 1.44 = 44(gam)$
$n_{CaCO_3} = \dfrac{6,02.10^{23}}{6,02.10^{23}} = 1(mol)$

$m_{CaCO_3} = 1.100 = 100(gam)$
b) Nhận xét : khối lượng tính bằng gam bằng phân tử khối mỗi chất

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
h2+02=h20
Xem chi tiết
Nguyên Anh Phạm
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Anh
Xem chi tiết
chamm
Xem chi tiết
Blink
Xem chi tiết
Nguyễn Vinh Đạt
Xem chi tiết
Ngọc
Xem chi tiết