\(2Na+2H_2O--->2NaOH+H_2\)
2x..........2x.......................2x.................x
\(C\%=\dfrac{80x}{250+46x-2x}.100\%=15,6\%\)
\(\Rightarrow x\approx0,53\left(mol\right)\)
\(m_{Na}=0,53.23=12,19\left(g\right)\)
\(2Na+2H_2O--->2NaOH+H_2\)
2x..........2x.......................2x.................x
\(C\%=\dfrac{80x}{250+46x-2x}.100\%=15,6\%\)
\(\Rightarrow x\approx0,53\left(mol\right)\)
\(m_{Na}=0,53.23=12,19\left(g\right)\)
10. cho 68g K vào 340g h20 quan sát thấy có 1 khí bay ra khí này cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt dung dịch còn lại trong ống nghiệm có tính kiềm . tính c% của dung dịch thu được
Câu 3: Cho 8 MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M.
a/ Tính thể tích dung dịch HCl phản ứng.
b/ Tính nồng độ mol dung dịch thu được sau phản ứng, biết thể tích dung
dịch thay đổi không đáng kể.
c/ Cho V lít dd NaOH 1M vào dd thu được ở trên. Tính V và khối lượng kết
tủa sinh ra sau phản ứng.
Cho 8g SO3 tác dụng hết với 92ml H2O thu được dung dịch A. Cho 6,2g Na2O hòa tan hết vào 93,8 ml H2O thu được dung dịch B. (khối lượng riêng của H2O là 1g/ml). Trộn nửa dung dịch A với nửa dung dịch B thu được 100ml dung dịch C.
a) Tính C% của dung dịch A và dung dịch B
b) Tính CM của dung dịch C.
Câu 4: Cho 31,2 gam BaCl 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 19,6%
a) Tính khối lượng kết tủa trắng thu được?
b) Tính khối lượng dung dịch H 2 SO 4 cần dùng?
c) Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid thu được sau phản ứng?
( Mg = 24, H =1, O = 16, Cl = 35,5; Ba = 137, S = 32)
Cho 100g dung dịch Ba(OH)2 17,1% vào 200g dung dịch Na2CO3 10,6%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và chất kết tủa B.
a) Viết PTHH và tính khối lượng chất kết tủa B?
b) Xác định khối lượng của chất trong dung dịch A?
c) Nhỏ thể tích ml dung dịch HCl 20% (D=1,05 g/ml) vào dung dịch A thu được dung dịch D. Tính thể tích và nồng độ % của chất trong dung dịch D?
Trộn 30ml dung dịch có chứa 2,22g CaCl2 với 70ml dung dịch có chứa 1,7g AgNO3
a, tính khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
b, tính CM của các chất có trong dung dịch sau phản ứng
Hòa tan 6,9g Na vào 224g nước. Tính nồng độ % của dung dịch thu được
Cho 6,45g hỗn hợp 2kim loại hoá tri 2 là A và B tác dụng với H2SO4 loãng dư sau khi phản ứng xảy ra thu được 1.12 lít khí và 3,2g chất rắn. lượng chất rắn đó tác dụng vừa đủ với 200ml dd AgNO3 0,5M thu được dd D và kim loại E. lọc E và cô cạn dd D thu được muối khan F
a)XĐ A và B biíet A đứng trước B trong dãy HĐHH
b)đem nung F ở nhiệt độ cao thu được 6,16g chất rắn và V lít hỗn hợp khí. Tín V
c)nhúng 1 thanh kim loại A và 400ml dd F có nồng độ xM sau khi kết thúc phản ứng lấy thanh A rửa sạch làm khô thấy khối lượng của nó giảm 0,1g.Tính x
3. xác định nồng độ % của dung dịch h2so4 thu được khi hòa tan 3,36 l so3 ở đkc trong 740,4 h20