Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 c m 2 8 m m 2 = …… c m 2
A. 68
B. 6,8
C. 6,08
D. 6,008
Diện tích hình vuông có cạnh dài 1 cm là .... cm2
Diện tích hình vuông có cạnh dài 10 mm là ...... mm2
Vì 1 cm = ... mm nên 1 cm2 = ..... mm2, hay 1 mm2 = \(\dfrac{1}{...}\) cm2
a. 15mm = ............. cm 6mm= ................ cm b. 5m2dm = ..........dm 3 tấn 6 tạ = .......... tạ c. 4km2 62ha =....... ... m2 7km2 6m2 = ..............hm2 2m 47mm = ................. m 9 tạ 2 kg = ................... kg 8dam2 4m2 = ................ m2 7km 5m =.................... m 8 tấn 6kg = ................. kg 7yến 16g = .................yến 4575m =..........km ........ m 37054mm = ...... m ......mm 5687kg = ....... tấn ........ kg 4087g = ...........kg ......... g 6434dam2 = ...... ha.....dam2 834mm2 = ..... cm2 ..... mm2
d. 127cm2 = ..... dm2 ..... cm2 357 mm2 = ..... cm2 ..... mm2 2 dm2 3 cm2 =..... ..cm2
317 m2 = ..... dm2 29 km2 = ..... ha 718 ha = .......m2
a. 15mm = ............. cm 6mm= ................ cm b. 5m2dm = ..........dm 3 tấn 6 tạ = .......... tạ c. 4km2 62ha =....... ... m2 7km2 6m2 = ..............hm2 2m 47mm = ................. m 9 tạ 2 kg = ................... kg 8dam2 4m2 = ................ m2 7km 5m =.................... m 8 tấn 6kg = ................. kg 7yến 16g = .................yến 4575m =..........km ........ m 37054mm = ...... m ......mm 5687kg = ....... tấn ........ kg 4087g = ...........kg ......... g 6434dam2 = ...... ha.....dam2 834mm2 = ..... cm2 ..... mm2
d. 127cm2 = ..... dm2 ..... cm2 357 mm2 = ..... cm2 ..... mm2 2 dm2 3 cm2 =..... ..cm2
3/17 m2 = ..... dm2 2/9 km2 = ..... ha 7/18 ha = .......m2
21 cm2 8 mm2 = ... cm2
Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm
962 cm =....
5562 kg = 5... 562
14 cm2 6 mm2 =....
317 cm = 3...17
8 dam2 4m2 =.......m2
8 tấn 6 kg= ..........kg
7 yến 16g =.......g
6434 dam2 =..............ha....................m2
834mm2 = ......cm2 ..............mm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 c m 2 85 m m 2 = …… cm2
A. 685
B. 6,850
C. 6,085
D. 6,85
5562kg = … ..................tấn | 8,5 ha = ……..........m2 |
14cm2 6 mm2 = … …........cm2 |
962cm = ……...............dm |