7E. Word skills

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

5. Read the Learn this! box. Then listen and repeat the compound nouns in exercise 3.

(Đọc Learn this. Sau đó nghe và lặp lại các danh từ ghép trong bài tập 3.)

LEARN THIS! Compound nouns: noun + noun

(Danh từ ghép: danh từ + danh từ)

a. Most compound nouns are formed from two nouns.

(Hầu hết các danh từ ghép được hình thành từ hai danh từ.)

b. We usually write them as two words (travel agent), but sometimes as one word (whiteboard) or with a hyphen (film-maker). Check in a dictionary.

(Chúng ta thường viết chúng dưới dạng hai từ (đại lý du lịch), nhưng đôi khi là một từ (bảng trắng) hoặc với dấu gạch ngang (nhà sản xuất phim). Tra từ điển.)

c. The stress is usually on the first noun. Whiteboard

(Trọng âm thường ở danh từ đầu tiên. bảng trắng)

 


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết