\(\Leftrightarrow1-\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{3}-\dfrac{1}{5}+...+\dfrac{1}{x}-\dfrac{1}{x+2}=\dfrac{101}{102}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x+2-1}{x+2}=\dfrac{101}{102}\)
=>x+1=101
hay x=100
\(\Leftrightarrow1-\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{3}-\dfrac{1}{5}+...+\dfrac{1}{x}-\dfrac{1}{x+2}=\dfrac{101}{102}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x+2-1}{x+2}=\dfrac{101}{102}\)
=>x+1=101
hay x=100
tìm tập xác định của hàm số
a) y = \(\sqrt{x+3+2\sqrt{x+2}}+\sqrt{2-x^2+2\sqrt{1-x^2}}\)
b) y = \(\sqrt{x+\sqrt{x^2-x+1}}\)
1. Tìm hàm số xác định của các hàm số sau.
a) \(y=\dfrac{x}{x^2-3x+2}\)
b)\(y=\dfrac{x-1}{2x^2-5x+2}\)
c)\(y=\dfrac{x-1}{x^3+1}\)
d) \(y=\dfrac{1}{x^4+2x^2-3}\)
e) \(y=\sqrt{x+3-2\sqrt{x+2}}\)
tìm tập xác định của hàm số
\(y=\frac{3x-2}{x^2+2x-5}\)
\(y=\frac{x+5}{x^2-x+2}\)
\(y=\frac{x^2+6x}{x^3-x^2-x-2}\)
Bài 1. Cho hàm số y= f(x)= {-2(x2 + 1) khi x ≤ 1 Tính f(1);f(2),f(√2 phần 2);f(√2)
{4√x-1 khi x > 1
Bài 2.Cho hàm số y= f(x)= { √-3x+8 khi x < 2 Tính f(-3);f(2);f(1),f(9)
{√x+7 khi x ≥ 2
Tìm tập xác định
a) y= 2x-1/ (x2 -6x)(x-1)
b) y=x2-4x-6/x2+2x+2
c) y= 2/ √x2-x + √x
Xác định m để pt sau có nghiệm
m\(\left(\sqrt{1+x^2}-\sqrt{1-x^2}+2\right)=2\sqrt{1-x^4}+\sqrt{1+x^2}-\sqrt{1-x^2}\)
Xét tính chẵn. lẻ của các hàm số sau:
1. y=x2
2. \(y=x^2+2|x|+1\)
3. y=\(\dfrac{1}{x^2-4}\)
4. \(y=x^3+3x\)
6. \(y=x^4+x^3+x\)
7. \(y=\dfrac{x}{\sqrt{4-x^2}}\)
Tìm tập xác định
a) \(y=\sqrt{2-x}+\dfrac{4}{\sqrt{x+4}}\)
b) \(y=\dfrac{\sqrt{2-x}+\sqrt{2+x}}{x}\)
c) \(y=\dfrac{x^2+\sqrt{2x-3}}{2-\sqrt{7-x}}\)
d) \(y=\dfrac{3}{x+2}+\sqrt{5x-2}\)
Giả sử pt bậc 2 ẩn x (m là tham số): x2 - 2(m-1)x - m3 + (m+1)2 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn đk x1+x2 ≤4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P=x13 + x23 + x1x2(3x1 + 3x2 + 8)