2. Imagine you are back from a volunteer trip. Work in pairs. Take on a role and act out a conversation like the one in 1. Use the expressions below to help you.
(Hãy tưởng tượng bạn trở về sau một chuyến đi tình nguyện. Làm việc theo cặp. Hãy nhập vai và thực hiện một cuộc trò chuyện giống như trong 1. Sử dụng các cách diễn đạt bên dưới để giúp bạn.)
Useful expressions
- I feel / felt /am/ was excited / confused / confident/ pleased...
(Tôi cảm thấy / dã cảm thấy / vui mừng / bối rối / tự tin / hài lòng ...)
- To be honest / I'm /l was a little bit stressed / disappointed / upset...
(Thành thật mà nói / tôi có một chút căng thẳng / thất vọng / buồn bã ...)
- Volunteering / Helping people made me feel happy / grateful / appreciated...
(Công việc tình nguyện / Việc giúp đỡ mọi người khiến tôi cảm thấy hạnh phúc / biết ơn / được đánh giá cao...)
Minh: Hi Hoa! You look very happy today! I heard you went on a volunteer trip to a mountainous area. How was it?
(Chào Hoa! Bạn trông rất vui hôm nay! Tôi nghe nói bạn đã tham gia một chuyến đi tình nguyện đến một vùng núi. Nó thế nào?)
Hoa: Great! I'm so cheerful and relaxed. At first I was very confident because I knew what the purpose of the trip is. However, I had to join a lot of activities, so I also felt a little bit tired.
(Tuyệt vời! Tôi rất vui vẻ và thoải mái. Ban đầu tôi rất tự tin vì biết mục đích của chuyến đi là gì. Tuy nhiên, tôi phải tham gia rất nhiều hoạt động nên tôi cũng cảm thấy hơi mệt.)
Minh: Oh, did you go there with other members of the volunteer club? Was everything OK?
(Ồ, bạn có đến đó với các thành viên khác của câu lạc bộ tình nguyện không? Tất cả mọi thứ đã ổn?)
Hoa: Yes, we went as a team. The local people were so nice and helpful. Volunteering is a meaningful thing and I feel very grateful for this trip.
(Vâng, chúng tôi đã đi như một đội. Người dân địa phương rất tốt và hữu ích. Tình nguyện là một điều ý nghĩa và tôi cảm thấy rất biết ơn về chuyến đi này.)