giải pt
x^2+4x-3|x+2|+4=0
4x^2+1/x^2+|2x-1/x|-6=0
2x/(3x^2-5x+2)+13x/(3x2+x+2)=6
2(x+1)/3x^2+x+13(x+1)/3x^2+7x+16=6
Tìm các tham số m để các cặp phương trình sau đây tương đương nhau
a/ (x+1)2 = 0 và mx2 - (2m+1)x + m= 0
b/ x+2= 0 và \(\dfrac{mx}{x+3}\) + 3m - 1= 0
c/ x2 - 9 = 0 và 2 x2 + (m-5)x - 3(m+1)= 0
d/ (3x-2) = 0 và (m+3)x - m + 4= 0
e/ x+2 = 0 và m(x2 + 3x + 2) + m2x +2 = 0
CHUYÊN ĐỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
a, \(\sqrt{2x-1}+\sqrt{x^2+3}=4-x\) f, \(2x^2-11x+23=4\sqrt{x+1}\)
b, \(\sqrt{x^2+x+1}=\sqrt{x^2-3x-1}+2x+1\) g, \(\frac{4}{x}+\sqrt{x-\frac{1}{x}}=x+\sqrt{2x-\frac{5}{x}}\)
c, \(\left|x-16\right|^4+\left|x-17\right|^3=1\) h, \(9\left(\sqrt{4x+1}-\sqrt{3x-2}\right)=x+3\)
d, \(\left(x+1\right)\sqrt{x+2}+\left(x+6\right)\sqrt{x+7}=x^2+7x+12\)
e, \(\left(4x^3-x+3\right)^3-x^3=\frac{3}{2}\)
1) Giải các phương trình sau:
a) 1+\(\dfrac{2}{x-1}\)+\(\dfrac{1}{x+3}\)=\(\dfrac{x^2+2x-7}{x^2+2x-3}\)
b)\(\dfrac{1}{x^2+9x+20}\) - \(\dfrac{1}{x^2+7+12}\)=\(\dfrac{x^2-2x-33}{x^2+8x+15}\)
2) Tìm giá trị m để phương trình sau đây có nghiệm duy nhất .
\(\dfrac{2m-1}{x-1}\)= m - 2
3) Cho phương trình : \(\dfrac{x+a}{x+1}\)+\(\dfrac{x-2}{x}\)= 2
Xác định giá trị a để phương trình vô nghiệm.
4) Tìm giá trị nguyên của x, y thỏa mãn phương trình :
(x + y)2 + x + 4y = 0
5) Cho a,b là hai số thực thỏa mãn điều kiện 0 < a < b
c/m : a < \(\sqrt{a.b}\) < \(\dfrac{a+b}{2}\) < b
Bài 1
a,(2x+1)2/5 - (x-1)2/3=7x2-14x-5/15
b,(x+10)(x+4)/12 - (x-4)(2-x)/4=(x+10)(x-2)/3
c,(x-2)2/3 - (2x-3)(2x+3)/8 + (x-4)2/6=0
Bài 2
a,x-23/24 + x-23/25=x-23/26 + x-23/27
b,(x+2/98 + 1)+(x+3/97 + 1)=(x+4/96 + 1)+(x+5/95 + 1)
c,x+1/2004 + x+2/2003=x+3/2002 + x+4/2001
d,201-x/99 + 203-x/97=205-x/95 + 3=0
e,x-45/55 + x-47/53=x-55/45 + x-53/47
f,x+1/9 + x+2/8=x+3/7 + x+4/6
g,x+2/98 +x+4/96=x+6/94 + x+8/92
h,2-x/2002 - 1=1-x/2003 - x/2004
i,x2-10x-29/1971 + x2-10x -27/1973=x2-10x-1971/29 + x2-10x-1973/27
Hơi khó hiểu thông cảm ạ
1) x\(^3\) + y\(^3\) = 19
2) (x + y)(8 + y) = 2
3) \(\left\{{}\begin{matrix}x+y+\sqrt{xy}=19\\x^2+2y^2+xy=133\end{matrix}\right.\)
4) \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt[4]{y^3-1}+\sqrt{x}=3\\x^2+y^3=82\end{matrix}\right.\)
Câu 1. Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a. \(\sqrt{x^2+x+4}+\sqrt{x^2+x+1}=\sqrt{2x^2+2x+9}\)
b. \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-xy-2=0\\x^2+y^2+2x+2y-2=0\end{matrix}\right.\) (x,y \(\in R\))
Cho x+y+z=0 và x,y,z khác 0. Rút gọn:
a) A= \(\frac{x^2+y^2+z^2}{\left(x-y\right)^2+\left(y-z\right)^2+\left(z-x\right)^2}\)
b) B= \(\frac{\left(x^2+y^2-z^2\right)\left(y^2+z^2-x^2\right)\left(z^2+x^2-y^2\right)}{16xyz}\)
Xác định m để các phương trình sau có nghiệm:
a, m2(x-1) = x+m-2 với x > 0
b, (m-1)(x-1)+m-2 = 0 với x \(\ge\) 3
c, \(\frac{\left(2m+1\right)x+5}{\sqrt{9-x^2}}=\frac{\left(2m+3\right)x=m-4}{\sqrt{9-x^2}}\)