CHo dãy số Un với n là số tự nhiên khác 0, có U1=1,U2=2,U3=3 và \(U_{n+3}=2U_{n-2}-3U_{n+1}+2U_n\)
a/Viết quyy trình bấm máy để tính \(U_{n+3}\) rồi tính U19,U20,U66,U67,U68
b/Viết quy trình bấm máy để tính tổng 20 số hạng đtiên của dãy số
tìm các số tự nhiên \(\overline{abc}\) có 3 chữ số sao cho
\(\left\{{}\begin{matrix}\overline{abc}=n^2-1\\\overline{cba}=\left(n-2\right)^2\end{matrix}\right.\) (với n là số nguyên lớn hơn 2)
Cho dãy số : \(u_1=9,u_2=15\) và \(u_{n+1}=u_n+u_{n-1}\).
a) Viết quy trình ấn phím tính \(u_{n+1}\)
b) Áp dụng tính \(u_{15},u_{20}\).
Cho x, y, z là 3 số khác 0 thỏa mãn : \(\left\{{}\begin{matrix}x+2y+3z=4\\\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{2y}+\dfrac{1}{3z}=0\end{matrix}\right.\)
Tính P = \(4y^2+x^2+9z^2\)
Cho x,y,z là các số thực khác 0 và thỏa mãn
A=\(\left\{{}\begin{matrix}x\left(\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}\right)+y\left(\dfrac{1}{z}+\dfrac{1}{x}\right)z\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\right)=-2\\x^3+y^3+z^3=1\end{matrix}\right.\)
Tính giá trị của A=\(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}\)
Cho 2 đa thức ƒ (x)và g(x)có hệ số nguyên thỏa mãn ƒ (x^3)+g(x^3)⋮x^2−x+1
Chứng minh: \(\left\{{}\begin{matrix}f\left(x\right)\\g\left(x\right)\end{matrix}\right.\)\(⋮x+1\)
Cho x, y, z dương thỏa mãn \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+xy+y^2=1\\y^2+yz+z^2=\dfrac{1}{4}\\x^2+xz+z^2=\dfrac{3}{4}\end{matrix}\right.\)
Tính B=x+y+z
cho các số x và y thỏa mãn \(\left\{{}\begin{matrix}x^3-3x^2+6x+1=0\\y^3-6y^2+15y-9=0\end{matrix}\right.\).Tính \(A=x^2+y^2+y-x-2xy\)
Bài 3:
1) Cho a, b, c đôi một khác nhau thỏa mãn: ab+bc+ca=1
Tính giá trị biểu thức: \(A=\frac{\left(a+b\right)^2\left(b+c^2\right)\left(c+a\right)^2}{\left(1+a^2\right)\left(1+b^2\right)\left(1+c^2\right)}\)
2) Cho \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=a+b\\x^2+y^2=a^2+b^2\end{matrix}\right.\)
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có: xn+yn=an+bn.