a) quan võ, sĩ quan, quan quân
b) quan sát, quan tâm, chủ quan, lạc quan, khách quan, quan hệ, thăm quan
a) quan võ , quan quân , sĩ quan .
b) quan sát ,thăm quan .
c) quan tâm , chủ quan , lạc quan , khách quan , quan hệ .
Đúng hay không thì teo chưa biết
Yuu
a] quan quân , quan võ , sĩ quan,
b] quan sát , thăm quan
c] quan hệ , quan tâm, chủ quan , lạc qua , khách quan ,
Chúc bạn học tốt
kết bạn với mình nhé
PHẠM BÙI MỸ LINH bạn sai rồi , còn phần c mà bạn .
Yuu
Mình bị nhầm, tại khi mình ấn cái nút ấy nó không chịu mở rộng :P
nhưng bạn vẫn làm sai đấy
PHẠM BÙI MỸ LINH kết bạn nhé và cả bạn Trang nè nữa .
Chắc là vậy, lỗi kỹ thuật thì mình không thể khắc phục được :P
Quan có nghĩa là quan lai : chủ quan , lạc quan , sĩ quan , quan quân , quan võ
quan có có nghĩa là nhìn xem : quan sát
quan có nghĩ la liên hệ gắn bó : các từ còn lại
cacsbanj nhớ k cho mình nha rồi mình k lại
a. quan võ, sĩ quan, quan quân.
b. quan sát.
c. quan tâm, chủ quan, lạc quan, khách quan, quan hệ, thăm quan.
a, quan võ, sĩ quan, quan quân.
b, quan sát, quan tâm, thăm quan.
c, khách quan, quan hệ.
Những từ như: chủ quan, lạc quan là từ thuộc nhóm tính cách của con người rồi bạn nhé, chắc là đề sai ^^
Mình chúc bạn học tốt ^^
a)quan võ,sĩ quan,quan quân
b)quan sát,quan tâm,thăm quan
c)khách quan,quan hệ
a)"quan" có nghĩa là "quan lại" : quan võ , sĩ quan , quan quân
b)"quan" có nghĩa là "nhìn , xem" : quan sát , quan tâm , tham quan
c)"quan" có nghĩa là "liên hệ , gắn bó" : khách quan , quan hệ