1. Một vật hình khối lập phương đặt trên bàn nằm ngang, tác dụng lên mặt bàn một áp suất p= 36000 N/m2 .
Biết khối lượng của vật là 14,4 kg. Tính độ dài một cạnh của khối lập phương ấy.
2. Một thùng hình trụ cao 1,5m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên
a) Đáy thùng
b) Một điểm A cách đáy thùng 40cm.
Cho trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3
Bài 2:
Tóm tắt:
\(h=1,5\left(m\right)\)
\(d_n=10000\left(N/m^3\right)\)
_____________________
a) \(p_{tp}=?\)
b) \(\Delta h=40\left(cm\right)=0,4\left(m\right)\)
\(p_1=?\)
Giải:
a) Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng là:
\(p_{tp}=d_n.h=10000.1,5=15000\left(Pa\right)\)
b) Khoảng cách từ điểm A đến mặt thoáng của chất lỏng là:
\(h_1=h-\Delta h=1,5-0,4=1,1\left(m\right)\)
Áp suất của nước tác dụng lên điểm A là:
\(p_1=d_n.h_1=10000.1,1=11000\left(Pa\right)\)
Đáp số: ...
Bài 1:
Tóm tắt:
\(p=36000\left(N/m^2\right)\)
\(m=14,4\left(kg\right)\)
___________________
\(a=?\)
Giải:
Trọng lượng của vật là:
\(P=10m=10.14,4=144\left(N\right)\)
Diện tích mặt tiếp xúc của vật là:
(Hay diện tích một mặt của khối lập phương đó là:)
\(S=\dfrac{F}{p}=\dfrac{144}{36000}=0,004\left(m^2\right)=40\left(cm^2\right)\)
Cạnh của vật là:
\(a^2=S\Leftrightarrow a=\sqrt{S}=\sqrt{40}=6,325\left(cm\right)\)
Đáp số: ...
Bài 2:
Tóm tắt:
h=1,5(m)h=1,5(m)
dn=10000(N/m3)dn=10000(N/m3)
_____________________
a) ptp=?ptp=?
b) Δh=40(cm)=0,4(m)Δh=40(cm)=0,4(m)
p1=?p1=?
Giải:
a) Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng là:
ptp=dn.h=10000.1,5=15000(Pa)ptp=dn.h=10000.1,5=15000(Pa)
b) Khoảng cách từ điểm A đến mặt thoáng của chất lỏng là:
h1=h−Δh=1,5−0,4=1,1(m)h1=h−Δh=1,5−0,4=1,1(m)
Áp suất của nước tác dụng lên điểm A là:
p1=dn.h1=10000.1,1=11000(Pa)p1=dn.h1=10000.1,1=11000(Pa)
Đáp số: ...