1 gen có chiều dài là 3060 anxitctrong và có %A =20%
a, tính tỉ lệ % từng loại của nucleotit
b, tính Số lượng từng loại của nucleotit
c, tính số chu kì xoắn và số liên kết hiđrô của gen
1 gen ở 1 loài sinh vật dài 8,16micromet và có tỉ lệ các nu trên mạch đơn thứ nhất như sau 5T/(A+X) = 2A/(T+X)= X/(T+A) và G=2A
a) tính số chu kì xoắn
b) tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen
c) tổng số liên kết hidro bị đứt khi gen trên tạo ra 64 gen con?
Cảm ơn trước ạ!
1 gen có A=a5o tỉ lệ G/T=2/3.gen đó sao mã được mt nội bào cc 540 rNu tự do loại X
a) Tìm số lượng từng loại nu của gen đó
b) Mạch 1 của gen có A=270.Mạch 2 có X=135>Tìm số lần sao mã và mỗi loại rNu còn lại
Một gen có hiệu số % giữa G và một loại Nu khác là 18,75%. Phân tử tARN do gen này tổng hợp có rU=300; rX= rA + rG. Mạch có G1=25%. a) Tính chiều dài và số liên kết cộng hoá trị được hình thành giữa đường và axit của gen.
b) Tính % và số lượng từng loại Nu nói trên
một gen chứa 1498 liên kết hóa trị giữa các nucleotit. Gen tiến hành nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 3150 nucleotit loại adenin.Xác định
chiều dài và số lượng từng loại nucleotit của gen
số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp số liên kết hydro bị phá vỡ và số liên kết hóa trị được hình thành
Trong nhân tế bào có 3 gen A,B,C đều dài bằng nhau. Gen A có tổng liên kết hidro là 1900. Gen B có adenin nhiều hơn adenin của gen A là 80nu và ít hơn gen C là 10nu. Khi tế bào chứa 3 gen trên nguyên phân một số lần liên tiếp thì môi trường nội bào đã cung cập cho quá trình tự nhân đôi của 3 gen là 67500 nu tự do các loại. Tính số lần nguyên phân của tế bào.
Bài 1:
a/ Một gen có L= 0,408µm, có 720 loại A. mạch mARN được tổng hợp từ gen có 240 Um và có 120 Xm. Xác định số ribôNu còn lại của mARN?
b/ Một gen L= 0,51µm. Mạch 1 có A = 150, T = 450. mạch 2 có G = 600. tính số lượng và tỷ lệ % từng loại riboNu của mARN?
c/ Phân tử ARN có U = 18% mạch gốc của gen điều khiển tổng hợp ARN có T = 20%.
C1. Tính tỷ lệ % từng loại Nu của gen tổng hợp ARN nói trên?
C2. Nếu gen đó có L = 0,408µm thì số lượng loại ribôNu của ARN, số lượng loại Nu của gen bao nhiêu?
1.trong 100 tế bào sinh tinh của cơ thể đực có kiểu gen AB/ab DE/de người ta thấy có 20% tế bào xảy ra trao đổi chéo giữa A và a,30% tế bào tế bào xảy ra trao đổi chéo giữa D và d,20% tế bào xảy ra trao đổi chéo đồng thời tại A/a và D/d;số tế bào còn lại ko xảy ra trao đổi chéo. Loại tinh trùng có kiểu gen AB DE chiếm tỉ lệ
2.Thực hiện phép lai ở ruồi giấm P : AB/ab DH/dh XEXe * Ab/aB DH/dh XEY thu được F1, trong đó kiểu hình trội tất cả tính trạng chiếm 24.75%. Cho biết mỗi kiểu gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến.Tần số hoán vị gen giữa D và d là :
Một tb sinh dục chứa 2 cặp gen dị hợp tử. Cặp gen dị thứ nhất Aa mỗi alen đều dài 5100 angstron. Cặp gen dị hợp tử thứ 2 : Bb mỗi alen đều dài 4080 angstron. Gen trội A,B đều có A=20%. Mỗi gen lặn của cả 2 gen đều có số lượng từng loại nucleotit bằng nhau.
a) Sự giảm phân bình thường của tn sinh dục nói trên thì có khả năng tạo bao nhiêu loại tinh trùng? Tìm số lượng nucleotit mỗi loại trong các loại tinh trùng?
b) Khi tiến hành phép lai giữa các cơ thể chứa 2 cặp gen trên với nhau. Viết các sơ đồ xác định sự xuất hiện các loại hợp tử? Tìm số lượng mỗi loại Nu có trong mỗi hợp tử?