Có: `%A=50%-%X=50%-22%=28%`
`=>A=2300 . 28/100=644(nu)`
Có: `%A=50%-%X=50%-22%=28%`
`=>A=2300 . 28/100=644(nu)`
một gen có 2400 nucleotit, trong đó số nu loại A chiếm 30%.Tính số nucleotit mỗi loại của gen
1 gen có 240 chu kì xoắn tổng số nucleotit loại T với nucleotit loại khác chiếm 40% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có A chiếm 20%, X chiếm 20% tổng số nucleotit của mạch .số nucleotit trên mạch 2 là
1 Gen có tổng số 2400 nu. Có số nu loại A = 20% số nu của gen.
a, tính số nu của từng loại
Bài 1: Mộ mạch đơn của phân tử ADN có 480 Nu, trong đó Nu loại T - X= 240Nu.
a, Xác định thành phần phần trăm các loại nu trong phân tử
b, Khi phân tử ADN tự nhân đôi 3 đợt. Hỏi môi trường cung cấp bao nhiêu nu các loại
Bài 2: Một phân tử ADN có chứa 150000 vòng xoắn, hãy xác định:
a, Chiều dài và số lượng Nu của ADN
b, Số luogjw từng loại Nu của ADN. Biết rằng số Nu loại A chiếm 15% tổng số Nu
Bài 3: Một gen có chiều dài 4080 Ao và có tỉ lệ A+T/G+X = 2/3
a, Xác định số vòng xoắn và số Nu của gen
b, Tính số lượng Nu từng loại và số liên kết hidro của gen
Bài 4: Một gen có 90 chu kì xoắn và có số Nu loại A - G=10% tổng số Nu của gen. Hãy xác định:\
a, Số lượng và tỉ lệ từng loại Nu của gen
b, Chiều dài của gen
Gen B có 2400 Nu, số Nu loại A chiến 20%, tổng số Nu của gen Chỉ cách làm vs ạ, cách làm nha
1 gen có 3000 Nu , trong đó A=600
a, tính số NU từng loại của gen là bn?
b, Xác định chiều dài của gen?
c, Khi gen trên tham gia tổng hợp phân tử ARn đã lấy từ mtrg tế bào BN NUcleotit?
Bài 1: Một gen dài 0,408um, có 720 A. Mạch mARN được tổng hợp từ gen có 240Um và 120 Xm. Xác định số ribonucleotit còn lại của mARN?
Bài 2: Một gen có hiệu giữa Nu loại T với loại Nu khác bằng 10% số Nu của gen. Mạch đơn mang mã gốc của gen có 20% Nu loại A ( so với cả mạch). Mạch bổ sung của gen có 10% Nu loại X (so với cả mạch). Xác định tỉ lệ % các loại ribonucleotit của mARN được tổng hợp từ gen đó?
1 gen có nu loại A hơn 1 nu khác la 20% số nu của gen. Trong quá trình tự sao, 2 mạch gen mở ra làm đứt 1725 liên kết hiddro
a) tính số nu tự do mỗi loại cần dùng
Bài 1: Một gen có chiều dài 0,51 micromet và có hiệu số giữa G và A bằng 10% tổng số Nu của gen. Gén tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần. Hãy xác định:
a, Số vòng xoắn và số lượng từng loại Nu của gen
b, Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
c, Số lượng từng loại Nu có trong gen con được tạo ra
Bài 2: Một gen tự nhân đôi 2 lần và dã sử dụng của môi trường 5400 Nu, trong số đó có 1215 Nu thuộc loại A
a, Hãy xác định số vòng xoắn và chiều dài của gen bằng micromet
b, Xác định số lượng từng loại Nu của gen
c, Các gen con được tạo ra có tổng số bao nhiêu Nu từng loại
Bài 3: Một gen tự nhân đôi 4 lần và các geb con tạo ra có chứa 16800 Nu loại X và 7200 Nu loại T. Hãy xác định:
a, Số lượng từng loại Nu của gen
b, Tổng số Nu, số vòng xoắn và chiều dài của gen
c, Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
Bài 4: Cho hai gen A và B có số lần nhân đôi không bằng nhau và đã tạo ra 24 gen con. Biết gen A có số lần nhân đôi nhiều hơn gen B
a, Tìm số lần nhân đôi của mỗi gen
b, Chiều dài của hai gen A và B bằng 610 Ao. Biết số lượng Nu của gen B bằng 2 lần gen A. Xác định số lượng Nu môi trường cung cấp cho mỗi gen A và B nhân đôi
một gen có tổng số nucleotit là 1050 và số nucleotit loại guanin chiếm 35 % tổng số nucleotit của gen
tính tổng số gen và số lượng các loại nucleotit còn lại của gen