Câu 12: Cho \( \cos \alpha = -\frac{\sqrt{3}}{2}, \frac{\pi}{2} < \alpha < \pi \) thì \( \sin 2\alpha \) bằng:
A. \(-\frac{\sqrt{3}}{2}\) \quad B. \(\frac{1}{2}\) \quad C. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\) \quad D. \(-\frac{4}{5}\)
Câu 13: Tập xác định của hàm số \( y = \tan x \) là:
A. \( \mathbb{R}\setminus \{0\} \) \quad B. \( \mathbb{R} \left\{ \frac{\pi}{2} + k\pi, k \in \mathbb{Z} \right\} \) \quad C. \( \mathbb{R} \) \quad D. \( \mathbb{R}\setminus \{k\pi, k \in \mathbb{Z} \} \)
Câu 14: Tập xác định của hàm số \( y = \cot x \) là:
A. \( \mathbb{R}\setminus \{0\} \) \quad B. \( \mathbb{R} \left\{ \frac{\pi}{2} + k\pi, k \in \mathbb{Z} \right\} \) \quad C. \( \mathbb{R} \) \quad D. \( \mathbb{R}\setminus \{k\pi, k \in \mathbb{Z} \} \)
Câu 15: Phương trình \( \sin x = 1 \) có một nghiệm là
A. \( x = \pi \) \quad B. \( x = -\frac{\pi}{2} \) \quad C. \( x = \frac{\pi}{2} \) \quad D. \( x = \frac{\pi}{3} \)
Câu 16: Phương trình \( \cos x = -1 \) có nghiệm là
A. \( x = \pi + k2\pi \) \quad B. \( x = \pi + k\pi \) \quad C. \( x
Câu 12:
`sin^2a=1-cos^2a=1-(-\sqrt{3}/2)^2=1-3/4=1/4`
Vì: `sina>0=>sina=1/2`
`=>sin2a=2*sina*cosa=2*1/2*-\sqrt{3}/2=-\sqrt{3}/2`
`=>`Chọn `bbA`
Câu 13:
`y=tanx`
ĐK: `cosx\ne0<=>x\nepi/2+kpi`
`=>D=R`\`{pi/2+kpi}`
`=>` Chọn `bbB`
Câu 14:
`y=cotx`
ĐK: `sinx\ne0<=>x\nekpi(k\inZZ)`
`=>D=R`\`{kpi}(k\inZZ)`
`=>` Chọn `bbD`
Câu 15:
`sinx=1`
`<=>x=pi/2+k2pi(k\inZZ)`
`<=>x=pi/2`
`=>` Chọn `bbC`
Câu 16:
`cosx=-1`
`<=>x=pi+k2pi(k\inZZ)`
`=>` Chọn `bbA`
Câu 17:
`cosx=cos(pi/5)`
`<=>x=pi/5+k2pi` hoặc `x=pi-pi/5+k2pi`
`<=>x=pi/5+k2pi` hoặc `x=(4pi)/5+k2pi`
`=>` Chọn `bbA`
