Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(1;-1) và đường thẳng d:x+y+2=0.Viết phương trình đường tròn tâm I cắt d tại hai điểm phân biệt A,B sao cho AB=2
Cho đường thẳng \(\Delta:3x+4y+8=0\) và I (1;1). Viết phương trình đường tròn cắt \(\Delta\) tại 2 điểm A, B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất.
Bài 1. Cho đường tròn . Hãy lập phương trình tiếp tuyến với biết tiếp tuyến tạo với đường thẳng một góc trong các trường hợp sau:
1/ \(\left(C\right):\left(x-1\right)^2+\left(y+1\right)^2=10,\alpha=45^0;d:2x++y-4=0\)
2/ \(\left(C\right)x^2+y^2+4x-8y+10=0;cos\alpha=\dfrac{1}{\sqrt{10}};d:x-3y+1=0\)
.
Trong mặt phẳng Oxy, cho I(-1;2), M(-3;5).
a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và đi qua M.
b) Tìm m để đường thẳng (\(\Delta\)): 2x + 3y + m = 0 tiếp xúc với (C).
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại 2 giao điểm A, B của (C) và (d): x - 5y - 2 = 0.
d) Tìm điểm C để tam giác ABC vuông và nội tiếp (C).
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): \(\left(x-1\right)^2+\left(y+2\right)^2=8\), biết tiếp tuyến tạo với trục tung một góc 450
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): \(\left(x-1\right)^2+\left(y+2\right)^2=8\), biết tiếp tuyến tạo với trục tung một góc 450
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm H(2;3) và phương trình đường tròn đi qua chân các đường cao của tam giác ABC có phương trình (C): x2 + y2 - 4x - 4y +1 =0. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy và đi qua điểm \(M\left(2;1\right)\) ?
cho A(3;1), đường thẳng △ : 3x+4y+1=0, đường tròn C x2+y2-2x-4y+3=0.
Tìm tọa độ điểm M(x0;y0)nằm trên đường tròn C sao cho biểu thức T=x0+y0 đạt giá trị nhỏ nhất
tìm M trên đường thẳng d: x+y+25=0 sao cho từ M kẻ 2 tiếp tuyến MB và MC tới (C) t/m
a/ tam giác MBC vuông
b. MNC đều
c/ Diện tích MBIC =20 ( I là tâm đường tròn )
d/ diện tích MBC =5
e/ đường thẳng BC đi qua E có (3;5)