§4. Các tập hợp số

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) [-3;1) ∪ (0;4] = [-3; 4]

b) (0; 2] ∪ [-1;1) = [-1; 2]

c) (-2; 15) ∪ (3; +∞) = (-2; +∞)


Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) (-12; 3] ∩ [-1; 4] = [-1; 3]

b) (4, 7) ∩ (-7; -4) = Ø

c) (2; 3) ∩ [3; 5) = Ø

d) (-∞; 2] ∩ [-2; +∞)= [-2; 2].


Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) (-2; 3)\ (1; 5) = (-2; 1];

b) (-2; 3) \[1; 5) = (-2; 1);

c) R\ (2; +∞) = (- ∞; 2]

d) R \(-∞; 3] = (3; +∞).

 

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Các tập hợp số

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

\(B\subset A,C\subset A,D\subset A,D\subset B,D\subset C\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) \(A\cap B=\)[\(1;2\)) \(\cup\) (\(3;5\)]

b) \(A\cap B=\)\(\left(-1;0\right)\cup\left(4;5\right)\))

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a) Sai

b) Sai

c) Đúng

d) Sai

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a) \(\left(a;b\right)\cap\left(c;d\right)=\varnothing\)

b) (a; c] \ (b; d) = [b; c)

c) (a; d) \ (b; c) = (a; b] \(\cup\) [c; d)

d) (b;d) \ (a; c) = [c; d)