Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng 2 cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào khoảng chấm :
12 ..........A
16...........A
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng 2 cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào khoảng chấm :
12 ..........A
16...........A
Viết tập hợp các chữ cái trong từ "TOÁN HỌC"
Cho A là tập hợp các chữ cái trong từ "TOÁN HỌC"
\(A=\left\{T;O;A;N;H;C\right\}\)
Cho hai tập hợp :
\(A=\left\{a,b\right\}\)
\(B=\left\{b,x,y\right\}\)
Điền kí hiệu thích hợp vào khoảng chấm :
\(x.......A\); \(y........B\); \(b........A\); \(b........B\)
x \(\notin\) A;
y \(\in\) B;
b \(\in\) A;
b \(\in\) B
Nhìn các hình 3, 4 và 5, viết các tập hợp A, B, M, H
\(A=\left\{15;26\right\}\)
\(B=\left\{a,b;1\right\}\)
\(M=\left\{\text{bút}\right\}\)
\(H=\left\{\text{sách, vở, bút}\right\}\)
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống :
\(9......A\) \(14.....A\)
a) Một năm gồm bốn quý. Viết tập hợp A các tháng của quý hai trong năm
\(A=\left\{\text{tháng tư; tháng năm; tháng sáu}\right\}\)
b) Viết tập hợp B các tháng (dương lịch) có 30 ngày
\(B=\left\{\text{tháng tư; tháng sáu; tháng chín; tháng mười một}\right\}\)
Viết tập hợp các chữ cái trong từ "SÔNG HỒNG" ?
{S, Ô, N, G, H}
Cho hai tập hợp :
\(A=\left\{m,n,p\right\}\)
\(B=\left\{m,x,y\right\}\)
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống (....)
\(n.....A\) \(p.....B\) \(m\in.....\)
n ∈ A ; p ∉ B ; m∈ A hay m ∈ B
Nhìn hình 1a và 1b, viết các tập hợp A, B, C :
A={m,n,4}
B={bàn}
C={bàn, nghế}
a) Một năm gồm 4 quý. Viết tập hợp A các tháng của quý 3 trong năm
b) Viết tập hợp B các tháng (dương lịch) có 31 ngày
a, A={tháng 7, tháng 8, tháng 9}
b, B={tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12}
Cho hai tập hợp :
\(A=\left\{1;2\right\}\)
\(B=\left\{3;4\right\}\)
Viết các tập hợp gồm hai phân tử, trong đó có một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B ?
( 1; 3), (1;4), (2;3), (2;4)
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng 2 cách:
C1: \(A=\left\{9;10;11;12;13\right\}\)
C2: \(A=\left\{x\in N;8< x< 14\right\}\)
Điền kí hiệu thích hợp vào khoảng chấm :
\(12\in A\)
\(16\notin A\)