Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a) Vì 52 = 25 nên √25 = 5

b) Vì 72= 49 nên √49 = 7

c) Vì 12 = 1 nên √1 = 1

d) Vì (23)2=49(23)2=49 = nên √49=23

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a) ;

b) ;

c) ;

d) ;

e)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Ta có:

\(\Rightarrow\) x^{2}=4^{2}=16.

Vậy đáp án đúng là D. 16



Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Các số được điền vào là các số có khoang tròn trong bảng dưới đây:

.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Chú ý: Trong các kết quả trên, hai kết quả đầu là căn bậc hai đúng, hai kết quả cuối là căn bậc hai gần đúng chính xác đến 6 chữ số thập phân (được làm tròn đến chữ số thập phân thứ sáu)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
x 10 -2 -3 1 0 1.21 0.25
\(^{x^2}\) 100 4 9 1 0 1.4641

0.0625

1.44 -25 \(\dfrac{4}{9}\)
2.0736 625 \(\dfrac{16}{81}\)

okhehe

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) \(\sqrt{81}=9\) = (-9) b) \(\sqrt{8100}=90=\left(-90\right)\) c) \(\sqrt{64}=8=\left(-8\right)\)

d) \(\sqrt{0,64}=0,8=\left(-0,8\right)\) e) \(\sqrt{1000000}=1000=\left(-1000\right)\)

g) \(\sqrt{0,01}=0,1=\left(-0,1\right)\) h) \(\sqrt{\dfrac{49}{100}}=\dfrac{7}{10}=\left(-\dfrac{7}{10}\right)\)

i) \(\sqrt{\dfrac{4}{25}}=\dfrac{2}{5}=\left(-\dfrac{2}{5}\right)\) k) \(\sqrt{\dfrac{0,09}{121}}=\dfrac{3}{110}=\left(-\dfrac{3}{100}\right)\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

\(\sqrt{a}=\sqrt{0}=0\)

\(\sqrt{c}=\sqrt{1}=1\)

\(\sqrt{d}=\sqrt{25}=5\)

\(\sqrt{e}=\sqrt{3^2+4^2}=5\)

\(\sqrt{h}=\sqrt{\left(2-11\right)^2}=9\)

\(\sqrt{i}=\sqrt{\left(-5\right)^2}=5\)

\(\sqrt{l}=\sqrt{\sqrt{16}=2}\)

\(\sqrt{m}=\sqrt{3^4}=9\)

\(\sqrt{n}=\sqrt{5^2-3^2}=4\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a = 2 = \(\sqrt{4}\) b = -5 = \(\sqrt{25}\) c = 1 = \(\sqrt{1}\) d = 25 = \(\sqrt{625}\)

e = 0 = \(\sqrt{0}\) g = \(\sqrt{7}=\sqrt{7}\) h =\(\dfrac{3}{4}=\) \(\sqrt{\dfrac{9}{16}}\) i = \(\sqrt{4}-3\) = \(\sqrt{1}\)

k = \(\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{2}\) =\(\sqrt{\dfrac{1}{16}}\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a) 4 ; 40 ; 0,4 ; 16.

b) 5 ; 5 ; 5 ; 25.

c) 1 ; 10 ; 0,1 ; 100.

d) 0,2 ; 0,6 ; 1,2 ; 0,11.