Ôn tập chương V

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) Phương sai và độ lệch chuẩn trong bài tập 1. Bảng phân bố tần số viết lại là

Số trung bình: = 1170 (xem bài tập 1 )

Phương sai:

= 120.

Độ lệch chuẩn: Sx.= ≈ 10,9545.

b) Phương sai và độ lệch chuẩn, bảng thống kê trong bài tập 2

- 312 = 84

Sx ≈ 9,165.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) Số trung bình cộng:

Giải bài 2 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

b) Số trung vị

I) Bước 1: Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy không giảm

II) Bước 2: Số đứng giữa của dãy này là số trung vị: Me (Nếu trong dãy này có hai số đứng giữa thì số trung vị là trung bình cộng của hai số đứng giữa này)

Giải bài 2 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) Bảng phân bố tần số và tần suất

Số con trong một hộ

Tần số

Tần suất (%)

0

1

2

3

4

8

13

19

13

6

0,14

0,22

0,32

0,22

0,1

Cộng

59

100%

b) Nhận xét: Số hộ có 1 và 2 và 3 con chiếm tỉ lệ xấp xỉ 90%. Số hộ có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất 32%.

c) Số trung bình: = 159159(15.1+22.2+16.3+6.4) ≈ 2,22

Số mốt M0 = 2 (con)

Số trung vị Me = 2

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) Bảng phân bố tần số và tần suất:

Giải bài 4 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

b) Bảng phân bố tần số và tần suất:

Giải bài 4 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

c) Biểu đồ tần suất hình cột:

Giải bài 4 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

- Đường gấp khúc tần suất

Giải bài 4 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

d) Biểu đồ tần số

Giải bài 4 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

- Đường gấp khúc tần số

Giải bài 4 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

e) Xét bảng phân bố ở câu a)

- Số trung bình cộng:

Giải bài 4 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Từ đó ta thấy nhóm cá thứ 2 có khối lượng đồng đều hơn.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

- Mức lương bình quân của các cán bộ và nhân viên công ty là số trung bình của bảng lương:

Giải bài 5 trang 130 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Ý nghĩa: Số trung vị phân chia dãy số liệu sắp thứ tự thành hai phần bằng nhau.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) Ta có x1 = 1 có tần số n1 = 2100 (lớn nhất)

=> Mốt của bảng phân bố đã cho là: Mo = 1

b) Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu số 1

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là: 3.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Sắp xếp theo thứ tự không giảm số liệu thứ 85 là số trung vị.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là 22,5

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

là 4 vì \(S^2=\dfrac{3^2+2^2+1^2+0^2+1^2+2^2+3^2}{7}=4\)