Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a) 27; b) -21; c) -65; d) 600; e) -35.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

(+27).(+5) = 135

(-27).(+5) = -135

(-27).(-5) = 135

(+5).(-27) = -135

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Sách Giáo Khoa

Cho a là một số nguyên âm. Hỏi b là số nguyên âm hay số nguyên dương nếu biết:

a) a . b là một số nguyên dương ?

b) a . b là một số nguyên âm ?

Bài giải:

a) b là số âm; b) b là số dương.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Số điểm Sơn đạt được là: 5 . 3 + 0 . 1 + (-2) . 2 = 15 + 0 + (-4) = 11 (điểm).

Số điểm Dũng đạt được là: 10 . 2 + (-2) . 1 + (-4) . 3 = 20 + (-2) + (-12) = 6 (điểm)

Vậy Sơn được điểm cao hơn.


Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Sách Giáo Khoa

So sánh:

a) (-7) . (-5) với 0; b) (-17) . 5 với (-5) . (-2);

c) (+19) . (+6) với (-17) . (-10).

Bài giải:

Thực hiện các phép tính rồi so sánh hai kết quả.

ĐS: a) (-7) . (-5) > 0 b) (-17) . 5 < (-5) . (-2);

c). (+19) . (+6) < (-17) . (-10).

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Sách Giáo Khoa

Giá trị của biểu thức (x – 2) . (x + 4) khi x = -1 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:

A. 9; B. -9; C. 5; D. -5.

Bài giải:

Thay giá trị của x trong biểu thức bởi -1 rồi tính giá trị cảu biểu thức.

ĐS: B.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Các bạn nên lưu ý rằng: b2 = b.b. Do đó dù b có mang dấu gì đi chăng nữa thì đây luôn là tích của hai số cùng dấu và kết quả là luôn dương.

Giải bài 84 trang 92 SGK Toán 6 Tập 1 | Giải toán lớp 6

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Tích hai số cùng dấu thì dương.

Tích hai số khác dấu thì âm.

Với các phép tính nhân hai số nguyên khác dấu, nếu bạn đã thực sự làm quen rồi thì có thể bỏ bước nhân giá trị tuyệt đối đi cũng được.

a) (-25) .8 = -(|-25|.|8|) = -(25.8) = -200

b) 18.(-15) = -(|18|.|-15|) = -(18.15)= -270

c) (-1500).(-100) = |-1500|.|-100| = 1500.100 = 150000

d) (-13)2 = (-13).(-13) = |-13|.|-13| = 13.13 = 169

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Sách Giáo Khoa

Bài giải:

a

-15

13

-4

9

-1

b

6

-3

-7

-4

-8

ab

-90

-39

28

-36

8

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Sách Giáo Khoa

Biết rằng 32 = 9. Có còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9 ?

Bài giải:

Còn số -3 mà (-3)2 = 9.