Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo...)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a) \(\left(\dfrac{1}{5}\right)^5.5^5=1\)

b) \(\left(0,125\right)^3.512=1\)

c) \(\left(0,25\right)^4.1024=4\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a,\(\dfrac{120^3}{40^3}=3\)

b,\(\dfrac{390^3}{130^3}=3\)

c,\(\dfrac{3^2}{\left(0,375\right)^2}=8\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

undefined đây nhé

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1=\(3^0\) 243=\(3^5\) \(\dfrac{1}{3}\)=\(3^{-1}\) \(\dfrac{1}{9}\)=\(3^{-2}\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Bài làm:

\(2^7\) \(2^0\) \(2^5\)
\(2^2\) \(2^4\) \(2^6\)
\(2^3\) \(2^8\) \(2^1\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a) \(10^{-3}=\dfrac{1}{10^3}.\)

Vậy đáp án đúng là (C). \(\dfrac{1}{10^3}\)

b) \(10^3.10^{-7}=10^{-4}\)

Vậy đáp án đúng là (C). \(10^{-4}\)

c)\(\dfrac{2^3}{2^5}=2^{-2}\)

Vậy đáp án đúng là (A). \(2^{-2}\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Ta có:

\(99^{20}=\left(99^2\right)^{10}=9801^{10}< 9999^{10}\)

Vậy \(99^{20}< 9999^{10}\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

b)

Ta có:

\(75^{20}=45^{10}.5^{30}\\ hay\left(5^2.3\right)^{20}=\left(5.3^2\right)^{10}.5^{30}\\ 5^{40}.3^{20}=5^{10}.3^{20}.5^{30}\\ 5^{40}.3^{20}=5^{40}.3^{20}\)

Vậy \(75^{20}=45^{10}.5^{30}\left(ĐPCM\right)\)

Câu a hình như sai đề, không làm được bucminhgianroi

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

oechịu

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Ta có:

\(10^6-5^7=\left(2.5\right)^6-5^7=2^6.5^6-5^7=5^6\left(2^6-5\right)=5^6.59\)

Vậy \(10^6-5^7⋮59\)