Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo...)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Các câu sai: a, c, d, f

Các câu đúng: b, e


Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a) =>

b) =>

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) 10^{8} . 2^{8} = (10.2) ^{8} = 20^{8}

b) 10^{8} : 2^{8} = (10:2)^{8} = 5 ^{8}

c) 25^{4}. 2^{8} = (5^{2})^{4}. 2^{8} = 5^{8} . 2 ^{8} = 10^{8}

d) 15^{8}. 9 ^{4} = 15^{8}. (3^{2})^{4} = 15^{8}. 3^{8} = (15.3)^{8} = 45 ^{8}

e) 27^{2} : 25 ^{3} =

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a) =

b) =

c) =

d) =

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a) Ta có: 2^{27}= (2^{3})^{9}= 8^{9}

3^{18}= (3^{2})^{9} = 9^{9}

b) Vì 8< 9 nên \(8^9< 9^9\)

Vậy theo câu a, ta được \(3^{18}< \) \(2^{27}\)


Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) \(x^{10}=x^7.x^3\)

b) \(x^{10}=\left(x^2\right)^5\)

c) \(x^{10}=x^{12}:x^2\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a) =

b) =

c) =

d) = .

 

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) =

b) =

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a)

b)

c) 8^{n} : 2^{n} = 4 = (8:2)^{n} = 4 = 4^{n}= 4 = n= 1

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

S = 22 + 42 + 62 + ... + 202

= (2.1)2 + (2.2)2 + (2.3)2 ... (2.10)2

= 22.12 + 22 .22 + 22 .32 + ... + 22 .102

= 22 (12 + 22 + ... +102 )

= 4 . 385 = 1540