LANGUAGE FOCUS - have got - there’s, there are

Lê Nhật Ninh
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

“have got” được sử dụng với nghĩa là “có”.

Thể khẳng định:

 I, You, We, They + have got (viết tắt ‘ve got)…

He, She, It + has got (viết tắt ‘s got)…

Thể phủ định:

I, You, We, They + have not  got (viết tắt haven’t got)…

He, She, It + has not  got (viết tắt hasn’t got)…

Thể nghi vấn:

Have + I, you, we, they + got … ?

Has + he, she, it + got ...?

Lê Nhật Ninh
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. Conor has not got a school tie. x

(Conor không có cà vạt của trường.)

2. He has got a laptop. ✔

(Anh ấy có một máy tính xách tay.)

3. May and Orla have got backpacks. ✔

(May và Orla có ba lô.)

4. They have not got laptops. x

(Họ không có máy tính xách tay.)

5. They have not got good marks. x

(Họ không được điểm cao.)

6. Conor has got a very good mark. ✔

(Conor có điểm rất tốt.)

Lê Nhật Ninh
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. Have you got any interesting posters?

(Bạn có áp phích thú vị nào không?)

2. Have your friends got good marks?

(Những người bạn của bạn có được điểm cao không?)

3. Has your teacher got any nice posters?

(Giáo viên của bạn có áp phích nào đẹp không?)

4. Has this class got old furniture?

(Lớp này có nội thất cũ không?)

5. Has the school got a modern science lab?

(Trường có phòng thí nghiệm khoa học hiện đại không?)

6. Has this book got difficult exercises?

(Cuốn sách này có những bài tập khó phải không?)

Lê Nhật Ninh
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. There is a new history teacher.

(Có giáo viên lịch sử mới.)

Giải thích: there is + danh từ số ít

2. There are  a thousand students here.

(Có một nghìn học sinh ở đây.)

Giải thích: there are + danh từ số nhiều

3. How many teachers are there here?

(Có bao nhiêu giáo viên?)

Giải thích: How many + danh từ số nhiều + are there

4. There aren’t any science labs in this block.

(Không có bất kì phòng thí nghiệm khoa học nào trong dãy nhà này.)

Giải thích: there are + danh từ số nhiều

=> “any” (bất kỳ) được dùng trong câu phủ định.

Lê Nhật Ninh
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

1. How many countries are there in ASEAN?

(Có bao nhiêu quốc gia trong ASEAN?)

There are ten countries in ASEAN.

(Có mười quốc gia trong ASEAN.)

Giải thích: How many + danh từ số nhiều + are there

2. Is there a president in your country?

(Có tổng thống ở đất nước của bạn không?)

No, there isn’t. (Không.)

Giải thích: Is there + danh từ số ít

3. There are fifteen players in a football team. True or False?

(Có mười lăm cầu thủ trong một đội bóng đá. Đúng hay sai?)

False, there are eleven players in a football team.

(Sai, có 11 cầu thủ trong một đội bóng đá.)

Giải thích: There are danh từ số nhiều

4. Are there any numbers smaller than zero?

(Có số nào nhỏ hơn 0 không?)

Yes, there are. (Có.)

Giải thích: Are there + danh từ số nhiều

5. Is there oxygen in water?

(Có oxy trong nước không?)

Yes, there is. (Có.)

Giải thích: Is there + danh từ không đếm được

Lê Nhật Ninh
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

6. Complete the text with the correct forms of be and have got.

(Hoàn thành văn bản với các dạng chính xác của be và have got.)

Our school

In our school there are about a thousand students. There (1)……are…… thirty classrooms and there (2)……is…… a big sports field next to the school. There (3)…are……… only boys here. There (4)……aren’t…… any girls. The school (5)…has got……… a new science lab, but we (6)……have got…… a computer lab and there (7)…are………  many computers in the classes. I like the school because there (8)…is………  a good atmosphere.