Bài 3: Ghi số tự nhiên

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a) Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7

\(135.10+7=1357\)

b) Điền vào bảng :

Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục

1425

2307

14

23

4

3

142

230

2

0

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Gọi tập hợp các chữ số của 2000 là A . Ta có : A = { 2 ; 0 }

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số

Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số: 1000

b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau

Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau: 1023

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Các số là: 102; 120; 201; 210

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a) Đọc các số La Mã sau : XIV, XXVI

\(XIV=X+IV=10+4=14\)

\(XXVI=10+10+5+1=26\)

b) Viết các số sau bằng số La Mã : 17, 25

17 \(=\) XVII

25 \(=\) XXV

c) Cho chín que diêm được sắp xếp (h.8). Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng ?

VI \(=\) V \(-\) I \(\Rightarrow\) 6 \(=\) 5 \(-\) 1. Nên ta phải đổi VI thành V và V thành VI bằng cách chuyển que diêm bên phải chữ V sang chữ V ở vế V \(-\) I

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)
số đã cho số trăm chữ số hàng trăm số chục chữ số hàng chục
4258 42 2 425 5
3605 36 6 360 0

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

A = { 2; 0; 3}

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a, 100

b, 102

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

304, 340, 403, 430

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a, hai mươi sáu; hai mươi chín

b, 15= XV, 28= XXVIII

c, V= VI-I, IV= V-I, V-IV=I