Chủ đề 7 : Phân loại phương pháp giải nhanh Crom -Sắt - Đồng và một số kim loại khác

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Các phương trình hóa học

2Al + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2 (1)

Phần không tan là Fe và Cr

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2)

Cr + 2HCl → CrCl2 + H2 (3)

Số mol H2 (1) nH2(1)= 6,72 / 22,4 = 0,3(mol)

Số mol H2 (2), (3) là nH2 = 38,08 / 22,4 = 1,7(mol)

Gọi x, y, z lần lượt là số mol của Fe, Cr, Al

Theo bài ra ta có hệ phương trình

56x + 52y + 27z = 100

x+y=1,7

3z/2 = 0,3

=> x=1,55 y=0,15 z=0,2.

Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là :

%mFe = 1,55 x 56 / 100 x 100% = 86,8%

%mCr = 0,15 x 52 / 100 x 100% = 7,8%

%mAl = 0,2 x27 / 100 x 100% = 5,4%

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Đáp án C.
Ta có : Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
n_{Fe}=n_{FeSO_{4}.7H_{2}O}=\frac{55,6}{278}=0,2nFe​​=nFeSO​4​​.7H​2​​O​​=​278​​55,6​​=0,2 (mol)
Theo phương trình hóa học trên ta có n_{Fe}=n_{H_{2}}=0,2nFe​​=nH​2​​​​=0,2 (mol)
Vậy thể tích khí V_{H_{2}}=0,2.22,4 = 4,48VH​2​​​​=0,2.22,4=4,48 (lít)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Đáp án B.

Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu

56 gam Fe phản ứng tạo 64 gam Cu => khối lượng tăng : 64 – 56 = 8 (gam).

X gam Fe khối lượng tăng : 4,2857 – 4 = 0,2857(gam).

=>x = 1,9999.



Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Đáp án D.
n_{Fe_{2}O_{3}}=0,1nFe​2​​O​3​​​​=0,1 (mol).
Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + 3CO2
0,1 0,3
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
0,3 0,3 (mol)
Vậy m_{CaCO_{3}}mCaCO​3​​​​ = 100. 0,3 = 30 (gam).

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

A.xiđêrit.

B. hematit.

C. manhetit .

D. pirit sắt.

Đáp án D
Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có :
m_{hh} + m_{CO} = m_{Fe}+m_{CO_{2}}mhh​​+mCO​​=mFe​​+mCO​2​​​​.
=> mFe = 17,6 +0,1 . 1,28 - 0,1.44 = 16 (gam).

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Khối lượng sắt có trong tấn gang chứa 95% sắt là : (tấn).

Khối lượng sắt thực tế cần phải có là : (tấn).

Fe3O4 -> 3Fe

232 tấn 3.56= 168 tấn

Muốn có 767,68 tấn sắt, cần : (tấn)Fe3O4

Khối lượng quặng manhetit cần dùng là : (tấn).



Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Cấu hình electron nào sau đây là của Fe3+ ?

A.[Ar]3d6 ; B. .[Ar]3d5 ;

C. [Ar]3d4 ; D. .[Ar]3d3.

Đáp án B

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Dung dich CuCl2 tác dụng với các kim loại: Fe, Na, Mg

- \(Fe+CuCl_2--->FeCl_2+Cu\)

- \(2Na+2H_2O--->2NaOH+H_2\)

\(2NaOH+CuCl_2--->2NaCl+Cu(OH)2\)

- \(Mg+CuCl_2--->MgCl_2+Cu\)

Vậy chọn B. Fe, Na, Mg

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

A. Mg. B. Zn.

C. Fe. D. Al.

Đáp án C