Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a) \(3^8:3^4=3^{8-4}=3^4\)

b) \(10^8:10^2=10^{8-2}=10^6\)

c) \(a^6:a=a^{6-1}=a^5\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) Cách 1: 1024 : 256 = 4.

Cách 2: 210 : 28 = 210 – 8 = 22 = 4;

b) Cách 1: 4096 : 64 = 64.

Cách 2: 46 : 43 = 46 – 3 = 43 = 64;

c) Cách 1: 32768 : 4096 = 8.

Cách 2: 85 : 84 = 85 – 4 = 81 = 8;

d) Cách 1: 2401 : 2401 = 1.

Cách 2: 74 : 74 = 74 – 4 = 70 = 1.



Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Áp dụng các quy tắc: am . an = am + n và am : an = am – n (a ≠ 0, m ≥ n)

a) 33 . 34 bằng: 312 , 912 , 37 , 67

b) 55 : 5 bằng: 55 , 54 , 53 , 14

c) 23 . 42 bằng: 86 , 65 , 27 , 26 .



Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

987 = 9 . 102 + 8 . 10 + 7;

2564 = 2 . 103 + 5 . 102 + 6 . 10 + 4;

= a . 104 + b . 103 + c . 102 + d . 10 + e



Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a) c = 1; b) c = 0.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Trước hết hãy tính tổng.

a) 13 + 23= 1 + 8 = 9 =32 . Vậy tổng 13 + 23 là một số chính phương.

b) 13 + 23 + 33= 1 + 8 + 27 = 36 = 62 . Vậy 13 + 23 + 33 là một số chính phương.

c) 13 + 23 + 33 + 43= 1 + 8 + 27 + 64 = 100 = 102

Vậy 13 + 23 + 33 + 43 cũng là số chính phương.



Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a/5\(^6\):5\(^3\)=5\(^3\)

b/a\(^4\):a=a\(^3\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

895= 8. \(10^2\)+ 9.10+5.\(10^0\)

\(\overline{abc}=a.10^2+b.10+c.10^0\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a=1

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a, \(3^2+4^2=9+16=25=5^2\)

b, \(5^2+12^2=25+144=169=13^2\)