Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai của bình phương

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a, \(a\ge0\)

b, a \(\le0\)

c, \(a\le4\)

d, \(a\ge-\dfrac{7}{3}\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a, 0,1

b,0,3

c,-1,3

d,-0,16

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a, x = 7

b, x = 8

c, x = 3

d, x = 4

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) Ta có :

4 - 2\(\sqrt{3}\) = 1 - 2.1.\(\sqrt{3}\) + 3 = 1 - 2.1.\(\sqrt{3}\) + (\(\sqrt{3}\))2 = (1 - \(\sqrt{3}\))2= (\(\sqrt{3}\) - 1)2

b) Áp dụng câu a ta có:

\(\sqrt{4-2\sqrt{3}}\) - \(\sqrt{3}\) = \(\sqrt{\left(\sqrt{3}-1\right)^2}\) - \(\sqrt{3}\) = (\(\sqrt{3}\) - 1) -\(\sqrt{3}\)

= \(\sqrt{3}\) - 1 - \(\sqrt{3}\) = -1

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a) \(\sqrt{16}\cdot\sqrt{25}+\sqrt{196}:\sqrt{49}\)

\(=\sqrt{16\cdot25}+\sqrt{196:49}\)

\(=20+2=22\)

b) \(36:\sqrt{2\cdot3^2\cdot18}-\sqrt{169}\)

\(=36:\sqrt{324}-\sqrt{169}\)

\(=36:18-13=2-13=-11\)

c) \(\sqrt{\sqrt{81}}\)

\(=\sqrt{9}=3\)

d) \(\sqrt{3^2+4^2}\)

\(=\sqrt{9+16}=\sqrt{25}=5\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a) x2-3=(x-\(\sqrt{3}\))(x+\(\sqrt{3}\))

b) x2-6=(x-\(\sqrt{6}\))(x+\(\sqrt{6}\))

c) x2+2\(\sqrt{3}\)x +3 = x2 + 2.x.\(\sqrt{3}\) + (\(\sqrt{3}\))2= (x+\(\sqrt{3}\))2=(x+\(\sqrt{3}\))(x+\(\sqrt{3}\)).

d) x2-2\(\sqrt{5}\) x+ 5 = x2 - 2.x.\(\sqrt{5}\) + (\(\sqrt{5}\))2 = (x-\(\sqrt{5}\))2= (x-\(\sqrt{5}\))(x-\(\sqrt{5}\)).

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a, \(x^2-5=0\Leftrightarrow\left(x-\sqrt{5}\right)\left(x+\sqrt{5}\right)=0\Leftrightarrow x=\pm\sqrt{5}\)

b, \(x^2-2\sqrt{11}+11=0\Leftrightarrow\left(x-\sqrt{11}\right)^2=0\Leftrightarrow x=\sqrt{11}\)