Bài 6: Biến đối đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) √54 = √9.6 = 3√6
b) √108 = √36.3 = 6√3
c) 0,1√20000 = 0,1√10000.2= 0,1.100√2 = 10√2
d) -0,05.√28800 = -0,05.√14400.2 = -0,05.120√2 = -6√2
e)√7.63.a2 = √7.7.9.a2 = 7.3|a| = 21|a|

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

3\(\sqrt{5}\)= \(\sqrt{3^2.5}\)=\(\sqrt{45}\)

-5\(\sqrt{2}\)= \(-\sqrt{5^2.2}\)= -\(\sqrt{50}\)

\(\dfrac{-2}{3}\sqrt{xy}\) = \(-\sqrt{\left(\dfrac{2}{3}\right)^2xy}\) = -\(\sqrt{\dfrac{4}{9}xy}\)

x\(\sqrt{\dfrac{2}{x}}\)= \(\sqrt{\dfrac{2x^2}{x}}=\sqrt{2x}\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a, \(3\sqrt{3}\) >\(2\sqrt{3}\) =>\(3\sqrt{3}\) >\(\sqrt{12}\)

b,có \(3\sqrt{5}=\sqrt{45}\) <\(\sqrt{49}=7\) =>7 >\(3\sqrt{5}\)

c,\(\sqrt{\dfrac{51}{9}}\) <\(\sqrt{6}\) => \(\dfrac{1}{3}\sqrt{51}\) <\(\dfrac{1}{5}\sqrt{150}\)

d.\(\dfrac{1}{2}\sqrt{6}< 6\sqrt{\dfrac{1}{2}}\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a)

Lưu ý. Các căn số bậc hai là những số thực. Do đó khó làm tính với căn số bậc hai, ta có thể vận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép toàn trên số thực.

b) Dùng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để có những căn thức giống nhau là .

ĐS:

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) Vì nên . Do đó:

=

b)

Vì a>0,5 nên 2a-1>0. Do đó .

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a )\(x\sqrt{7}\)

b )\(-2y\sqrt{2}\)

c )\(5x\sqrt{x}\)

d)\(4y^2\sqrt{3}\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a )\(\sqrt{5x^2}\)

b )\(-\sqrt{13x^2}\)

c )\(\sqrt{11x}\)

d)\(-\sqrt{-29x}\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

ĐS: a) 3√5;35;

b) 9√22;922;

c) 15√2−√5;152−5;

d) 17√25.


Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a) \(\left(2\sqrt{3}+\sqrt{5}\right)\sqrt{3}-\sqrt{60}\) = \(6+\sqrt{15}-2\sqrt{15}\)

= \(6-\sqrt{15}\)

b) \(\left(5\sqrt{2}+2\sqrt{5}\right)\sqrt{5}-\sqrt{250}\) = \(5\sqrt{10}+10-5\sqrt{10}\) = \(10\)

c) \(\left(\sqrt{28}-\sqrt{12}-\sqrt{7}\right)\sqrt{7}+2\sqrt{21}\) = \(14-2\sqrt{21}-7+2\sqrt{21}\)

= \(7\)

d) \(\left(\sqrt{99}-\sqrt{18}-\sqrt{11}\right)\sqrt{11}+3\sqrt{22}\)

= \(33-3\sqrt{22}-11+3\sqrt{22}\) = \(22\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a) \(2\sqrt{40\sqrt{12}}-2\sqrt{\sqrt{75}}-3\sqrt{5\sqrt{48}}\)

\(=2\sqrt{40.2\sqrt{3}}-2\sqrt{5\sqrt{3}}-3\sqrt{5.4\sqrt{3}}\)

\(=\left(2\sqrt{80}-2\sqrt{5}-3\sqrt{20}\right).\sqrt{\sqrt{3}}\)

\(=\left(8\sqrt{5}-2\sqrt{5}-6\sqrt{5}\right).\sqrt{\sqrt{3}}=0\)

b) \(2\sqrt{8\sqrt{3}}-2\sqrt{5\sqrt{3}}-3\sqrt{20\sqrt{3}}\)

\(=\left(4\sqrt{2}-2\sqrt{5}-6\sqrt{5}\right).\sqrt{\sqrt{3}}\)

\(=\left(4\sqrt{2}-8\sqrt{5}\right).\sqrt{\sqrt{3}}\)

\(=\sqrt{\sqrt{3}}\left(\sqrt{2}-2\sqrt{5}\right)\)