Bài 3: Bảng lượng giác

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Không có góc nhọn nào như vậy bởi nếu x là góc nhọn thì \(\sin x< =1;\cos x< =1\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Tham khảo:

undefined

undefined

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Tham khảo:

undefined

 

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Giải sách bài tập Toán 9 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 9

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a: \(\sin25^0< \sin70^0\)

b: \(\cos40^0>\cos75^0\)

c: \(\sin38^0=\cos52^0< \cos27^0\)

d: \(\sin50^0=\cos40^0>\cos50^0\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a: \(\tan50^028'< \tan63^0\)

b: \(\cot14^0>\cot35^012'\)

c: \(\tan27^0=\cot63^0< \cot27^0\)

d: \(\tan65^0=\cot25^0>\cot65^0\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a: \(0< \sin x< 1\)

nên \(\sin x-1< 0\)

b: \(0< \cos x< 1\)

nên \(1-\cos x>0\)

 

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) tg28∘=sin⁡28∘cos⁡28∘=sin⁡28∘.1cos⁡28∘ (1)

Vì 0 < cos28° < 1 nên 1cos⁡28∘>1⇒sin⁡28∘.1cos⁡28∘>sin⁡28∘ (2)

Từ (1) và (2) suy ra: tg28° > sin28°

b) Ta có: cot⁡g42∘=cos⁡42∘sin⁡42∘=cos42∘.1sin⁡42∘ (1)

Vì 0 < sin42° < 1 nên 1sin⁡42∘>1⇒cos⁡42∘.1sin⁡42∘>cos⁡42∘ (2)

Từ (1) và (2) suy ra: cotg42° > cos42°

c) Ta có: 17° +73° =90° (1)

cot⁡g73∘=cos⁡73∘sin⁡73∘=cos⁡73∘.1sin⁡73∘ (2)

Vì 0 <sin73° <1 nên 1sin⁡73∘>1⇒cos73∘.1sin⁡73∘>cos73∘ (3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra: cotg73° > sin17°

d) Ta có: 32° +58° = 90° (1)

tg32∘=sin⁡32∘cos⁡32∘=sin⁡32∘.1cos⁡32∘ (2)

Vì 0 < cos32° < 1 nên 1cos32∘>1⇒sin⁡32∘.1cos32∘>sin⁡32∘ (3)

Từ (1), (2) và (3) suy ra: tg32° > cos58°

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Hệ thức lượng trong tam giác vuông

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Xét ΔABC có \(BC^2=AB^2+AC^2\)

nên ΔABC vuông tại A 

Xét ΔBAC vuông tại A có

\(\sin C=\dfrac{AB}{BC}=\dfrac{3}{5}\)

nên \(\widehat{C}=36^052'\)

=>\(\widehat{B}=53^08'\)