Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

\(\left(-5,3\right)^0\)\(=1\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Nhận xét:

Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm là một số dương

Lũy thừa với số mũ lẻ của một số âm là một số âm

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

\(\dfrac{16}{81}=\left(\dfrac{4}{9}\right)^2=\left(\dfrac{2}{3}\right)^4\)

\(\dfrac{16}{81}=\left(\dfrac{-4}{-9}\right)^2=\left(\dfrac{-2}{-3}\right)^4\)

\(\dfrac{16}{81}=\left(\dfrac{-4}{9}\right)^2=\left(\dfrac{-2}{3}\right)^4\)

\(\dfrac{16}{81}=\left(\dfrac{4}{-9}\right)^2=\left(\dfrac{2}{-3}\right)^4\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Lời giải:

a)

=> x =

b) =>

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Bài 31 Viết các số (0,25)^{8}(0,125)^{4} dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5

Lời giải:

Ta có:


Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Ta có số nguyên dương nhỏ nhất là 1, nên:

\(1^1=1^2=1^3=....=1^{99}=1\)

\(1^0=2^0=3^0=....=9^0=1\)


Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

\(\left(-\dfrac{1}{2}\right)^0=1\)

\(\left(3\dfrac{1}{2}\right)^2=12\dfrac{1}{4}=\dfrac{49}{4}\)

\(\left(2,5\right)^3=15,625\)

\(\left(-1\dfrac{1}{4}\right)=2\dfrac{113}{256}=\dfrac{625}{256}\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

\(125=5^3\)
\(-125=\left(-5^3\right)\)

\(27=3^3\)

\(-27=\left(-3^3\right)\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Ta có tất cả 3 cách viết :

\(25=25^1\)

\(25=5^2\)

\(25=\left(-5^2\right)\)