Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) a là mệnh đề đúng.

b) b là mệnh đề sai

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Giải:

∆A'B'C' ∽ ∆A"B"C" theo tỉ số đồng dạng K1 = A′B′A"B"

∆A"B"C" ∽∆ ABC theo tỉ số đồng dạng k2 = A"B"AB

Theo tính chất 3 thì ∆A'B'C' ∽ ∆ABC.

Theo tỉ số K= A′B′AB = A′B′.A"B"A′B′.AB = A′B′A"B".A"B"AB

vậy K= K1.k2

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Lấy trung điểm M của AB, N là trung điểm của AC => MN là đường trung bình của tam giác ABC.

=> MN // BC.

=> ∆ AMN ∽ ∆ABC theo tỉ số K = 1/2.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Giải:

Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM= 23AB.

Từ m kẻ đường song song với AB cắt AC tại N.

Ta có ∆AMN ∽ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng K=23

Dựng ∆A'B'C' = ∆AMN(theo trường hợp cạnh cạnh cạnh)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) MN // BC => ∆AMN ∽ ∆ABC

ML // AC => ∆MBL ∽ ∆ABC

và ∆AMN ∽ ∆MLB

b)

∆AMN ∽ ∆ABC có:

AMN^ = ABC^; ANM^ = ACB^

AMAB= 13

∆MBL ∽ ∆ABC có:

MBL^ = BAC^, B^ chung, MLB^ = ACB^

MBAB= 23

∆AMN ∽ ∆MLB có:

MAN^ = BML^, AMN^ = MBL^, ANM^ =

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a) Theo bài ra ta có;

∆A'B'C' ∽ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng K= .

=> = = =

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

=> = = =

Vậy tỉ số chu vi của ∆A'B'C' và ∆ABC là .

b) Vì = - = 40dm

=> = = = 20

=> = 100 dm

= 60 dm



Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Khái niệm hai tam giác đồng dạng