Bài 3: Bảng lượng giác

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a) Dùng bảng lượng giác: sin 40o12’ ≈ 0,6455. Kết quả, sin sin 40o12’ ≈0,6455.

Dùng máy tính bỏ túi:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Vậy sin 40o12’ ≈ 0,6455.

Dùng bảng: cos52o54’ ≈ 0,6032. Kết quả, cos52o54’ ≈ 0,6032.

Dùng máy tính bỏ túi:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Vậy cos52o54’ ≈ 0,6032

c)Dùng bảng: tg63o36’ ≈ 2,0145. Kết quả tg63o36’ ≈ 2,0145.

Dùng máy tính:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Vậy tg63o36’ ≈ 2,0145.

d)Dùng bảng: cotg25o18’ ≈ 2,1155. Kết quả cotg25o18’ ≈ 2,1155.

Dùng máy tính:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Vậy cotg25o18’ ≈ 2,1155.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a)Dùng bảng sinx ≈ 0,2368 13o42’

Dùng máy tính

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Vậy sinx ≈ 0,2368 13o42’

b)Dùng bảng cosx ≈ 0,6224 x ≈ 51o31’

Dùng máy tính:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Vậy cosx ≈ 0,6224 x ≈ 51o31’

c)Dùng bảng tgx ≈ 2,154 x ≈ 65o6’

Dùng máy tính:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Vậy tgx ≈ 2,145 x ≈ 65o6’

d)Dùng bảng cotgx ≈ 3,251 x ≈ 17o6’

Dùng máy tính:

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9

Vậy cotgx ≈ 3,251 x ≈ 17o6’

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

ĐS:

a) 0,9410;

b) 0,9023;

c) 0,9380;

d) 1,5849.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

ĐS: a) x≈20∘;

b) x≈57∘;

c) x≈57∘;

d) x≈18∘.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

.

nên

suy ra là sai vì khi góc thì cosα giảm.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a) sin25∘cos65∘=sin25∘sin25∘=1

b) tg58∘−cotg32∘=tg58∘−tg58∘=0

Nhận xét: Cách giải như trên là dựa vào định lý: nếu hai góc phụ nhau thì sin của góc này bằng côsin của góc kia, tang của góc này bằng côtang của góc kia.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a) cos14∘=sin76∘;cos87∘=sin3∘.cos14∘=sin76∘;cos87∘=sin3∘..

sin3∘<sin47∘<sin76∘<sin78∘sin3∘<sin47∘<sin76∘<sin78∘ nên

cos78∘<cos76∘<cos47∘<cos3∘cos78∘<cos76∘<cos47∘<cos3∘.

b) cotg25∘=tg65∘;cotg38∘=tg52∘cotg25∘=tg65∘;cotg38∘=tg52∘.

tg52∘<tg62∘<tg65∘<tg73∘tg52∘<tg62∘<tg65∘<tg73∘;

nên cotg38∘<tg62∘<cotg25∘<tg73∘cotg38∘<tg62∘<cotg25∘<tg73∘.

Nhận xét: Để so sánh các tỉ số lượng giác sin và côsin của các góc, ta đưa về so sánh cùng một loại tỉ số lượng giác (ví dụ cùng là sin của các góc). Tương tự như vậy, để so sánh các tỉ số lượng giác tang và côtang của các góc, ta đưa về so sánh cùng một loại tỉ số lượng giác (ví dụ cùng là tang của các góc).



Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Dùng tính chất sinα<tgαcosα<cotgα.

ĐS:

a) tg25∘>sin25∘;

b) cotg32∘>cos32∘;

c) tg45∘>sin45∘=cos45∘;

d) cotg60∘>cos60∘=sin30∘.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

\(\sin39^013'=0,6322\)

\(\cos52^018'=0,6115\)

\(\tan13^020'=0,2370\)

\(\cot10^017'=5,5118\)

\(\sin54^0=0,8090\)

\(\cos45^0=0,7071\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a: \(x=33^0\)

b: \(x=63^036'\)

c: \(x=48^0\)