Bài 27: Điều chế khí oxi-Phản ứng phân hủy

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Những hóa chất nào trong những hóa chất sau đây được sử dụng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. Viết phương trình hóa học của phản ứng.

a. Fe3O4 b.KClO3 c.KMnO4 d.Không khí e.H2O

- Đáp án: b,c.

Hướng dẫn giải:

PTHH: 2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2

2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2

Bùi Thế Nghị
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Sự khác nhau về cách điều chế oxi trong phòng thí nghiệm (PTN) và trong công nghiệp (CN).

- Nguyên liệu:

PTN: KClO3 hoặc KMnO4(chất giàu oxi, phản ứng thực hiện nhanh, dễ dàng)

CN: Không khí và nước.

- Sản lượng:

PTN: Thể tích nhỏ dùng cho thí nghiệm.

CN: Sản lượng lớn dùng cho công nghiệp và y tế.

- Giá thành:

PTN: Giá thành cao.

CN: Giá thành hạ vì nguyên liệu là không khí và nước.

Cách điều chế trong CN và PTN cũng khác nhau, trong PTN nhiệt phân KClO3 (hoặc KMnO4) còn trong CN từ hóa lỏng không khí hay điện phân nước.

 
Bùi Thế Nghị
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)
 Phản ứng hóa hợpPhản ứng phân hủy
Số chất tham gia2 hay nhiều1
Số chất sản phẩm12 hay nhiều
VD minh họaSO3 + H2O -> H2SO42 Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3 H2O

 

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

oxit bazơ Fe2O3, CuO, BaO

oxit axit SO3, P2O5, CO2

Bùi Thế Nghị
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a) PTHH: CaCO3 -to-> CO2 + H2O

b) Phản ứng phân hủy. Vì từ một chất ban đầu tạo thành 2 chất sau phản ứng.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

\(a)\)

\(PTHH:\)\(3Fe+2O_2-t^o->Fe_3O_4\)

\(nFe_3O_4=\dfrac{2,32}{232}=0,01(mol)\)

Theo PTHH: \(nFe=3.nFe_3O_4=3.0,01=0,03(mol)\)

Khối lượng Sắt cần dùng là:

\(mFe=0,03.56=1,68(g)\)

Theo PTHH: \(nO_2=2.nFe_3O_4=2.0,01=0,02(mol)\)

Khối lượng oxi cần dùng là:

\(mO_2=0,02.32=0,64(g)\)

\(b)\)

\(2KMnO_4-t^o->K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

Ta có: \(nO_2=0,02(mol)\)

Theo PTHH: \(nKMnO_4=2.nO_2=0,04(mol)\)

Khối lượng Kalipemanganat cần dùng là:

\(mKMnO_4=0,04.158=6,32(g)\)