Bài 19: Luyện tập về phản ứng oxi hóa khử

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là loại phản ứng oxi hoá - khử ?

A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng phân hủy.

C. Phản ứng thế trong hoá vô cd. D. Phản ứng trao đổi.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá - khử ?

A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân hủy

c. Phản ứng thế trong hoá vô cơ D. Phản ứng trao đổi.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Câu D đúng

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Câu sai : B, D

Câu đúng : A, C

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Đặt X là số oxi hoá của nguyên tố ni tơ trong các hợp chất trên ta có

Trong NO: x + (-2) = 0 -> X = +2

Trong NO2: x + 2(-2) = 0 -> x = +4

Trong N2O5 : 2x + 5(-2) = 0 \(\rightarrow\) x = +5

Trong HNO3 : (+1) + x + 3(-2) = 0 \(\rightarrow\) X = +5

Trong HNƠ2 : (+1) + x + 2(-2) = 0 \(\rightarrow\) X = +3

Trong NH3 : X + 3(+l) = 0 \(\rightarrow\) X = -3

Trong NH4Cl: X + 4(+l) + (-1) = 0 \(\rightarrow\) X = -3.

Cũng giải tương tự như trên ta có:

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Vai trò các chất trong các phán ứng oxi hoá - khử sau là :a) : Chất khử : HBr, chất oxi hoá Cl2.b) Chất khử : Cu, chất oxi hoá : H2SO4c) Chất khử : H2S, chất oxi hoá : HNO3.d) Chất khử : FeCl2, chất oxi hoá : Cl2

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a)

2016-05-28_124834

b)

2016-05-28_125017

2016-05-28_125051

c)

2016-05-28_125338

d)

2016-05-28_125501

e)

2016-05-28_125612

2016-05-28_125631

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Điều chế MgCl2 bằng :

- Phản ứng hoá hợp : Mg + Cl2 —-> MgCl2

- Phản ứng thế : Mg + CuCl2 —-> MgCl2 + Cu

- Phản ứng trao đổi : Mg(OH)2 + 2HCl —-> MgCl2 + 2H2O