Bài 16: Phương trình hóa học

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a, Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học

b, Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học ở chỗ :

+ Sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng ( chất tham gia ) và của chất sản phẩm .

+Phương trình hóa học bao gồm công thức và các hệ số cân bằng tỉ lệ

c, Ý nghĩa của pthh là : phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử giữa các chất , cặp chất trong phản ứng

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a, 4Na + O2 \(\underrightarrow{t0}\) 2Na2O

Tỉ lệ

số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 4:1:2

b, P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4

Tỉ lệ

số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 = 1:3:2

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a, 2HgO \(\rightarrow\) 2Hg + O2

Tỉ lệ

Số phân tử HgO : số nguyên tử Hg : số phân tử O2 = 2:2:1

b, 2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 + 3H2O

Tỉ lệ

Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3 : số phân tử H2O = 2:1:3

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a, PTHH

Na2CO3 + CaCl2 \(\rightarrow\) CaCO3 + 2NaCl

b, Tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng là

+Số phân tử Na2CO3 : Số phân tử CaCl2 = 1:1

+Số phân tử CaCl2 : số phân tử CaCO3 = 1:1

+Số phân tử CaCO3 : số phân tử NaCl=1:2

+Số phân tử Na2CO3: Số phân tử NaCl=1:2

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

a, PTHH

Mg + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2

b, Tỉ lệ :

Số nguyên tử Mg : số phân tử H2SO4=1:1

Số nguyên tử Mg : số phân tử MgSO4 = 1:1

số nguyên tử Mg : số phân tử H2 = 1:1

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

PTHH: 4P + 5O2 -> 2 P2O5

4.......5...........2 (mol)

b) Ta có tỉ lệ là:

Nguyên tử P : Phân tử O2 : Phân tử P2O5 = 4 : 5 : 2

đungs thì tick nhé ,thank

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a, 2Cu + O2 -> 2CuO

b, Zn + 2GCl -> ZnCl2 + H2\(\uparrow\)

c, CaO + 2HNO3 -> Ca(NO3)2 + H2O