Bài 1: Căn bậc hai

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Ta có: √121 = 11 vì 11 > 0 và 112 = 121 nên

Căn bậc hai số học của 121 là 11. Căn bậc hai của 121 là 11 và – 11.

Tương tự:

Căn bậc hai số học của 144 là 12. Căn bậc hai của 144 là 12 và -12.

Căn bậc hai số học của 169 là 13. Căn bậc hai của 169 là 13 và -13.

Căn bậc hai số học của 225 là 15. Căn bậc hai của 225 là 15 và -15.

Căn bậc hai số học của 256 là 16. Căn bậc hai của 256 là 16 và -16.

Căn bậc hai số học của 324 là 18. Căn bậc hai của 324 là 18 và -18.

Căn bậc hai số học của 361 là 19. Căn bậc hai của 361 là 19 và -19.

Căn bậc hai số học của 400 là 20. Căn bậc hai của 400 là 20 và -20.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a) \(2\)\(\sqrt{3}\)

Bình phương cả hai số ta được :

\(2^2=4;\sqrt{3}^2=3\)\(\Rightarrow2^2>\sqrt{3}^2\left(4>3\right)\rightarrow2>\sqrt{3}\)

b) \(6\)\(\sqrt{41}\)

Bình phương như câu a ta được : \(6^2< 41^2\Rightarrow6< \sqrt{41}\)

c) 7 và \(\sqrt{47}\)

\(7^2>\sqrt{47}^2\Rightarrow7>\sqrt{47}\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a) \(x^2=2\Rightarrow x=\sqrt{2}=1,414\)

b) \(x^2=3\Rightarrow x=\sqrt{3}=1,732\)

c) \(x^2=3,5\Rightarrow x=\sqrt{3,5}=1,871\)

d) \(x^2=4,12\Rightarrow x=\sqrt{4,12}=2,030\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Với câu c, Thiên Anh nên thêm điều kiện để phần kết luận là: \(0\le x< 2.\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Diện tích của hình vuông là :

\(S_{HV}=S_{HCN}=14\cdot3,5=49\left(m^2\right)\)

Cạnh của hình vuông là :

\(a=\sqrt{S_{hv}}=\sqrt{49}=7\left(m\right)\)

Vậy cạnh hình vuông bằng 7 mét.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

a, Căn bậc hai số học của 0,01 là 0,1

b, Căn bậc hai số học của 0,04 là 0,2

c, Căn bậc hai số học của 0,49 là 0,7

d, Căn bậc hai số học của 0,64 là 0,8

e, Căn bậc hai số học của 0,25 là 0,5

f, Căn bậc hai số học của 0,81 là 0,9

g, Căn bậc hai số học của 0,09 là 0,3

h, Căn bậc hai số học của 0,16 là 0,4

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Hỏi đáp Toán

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

D)\(-\sqrt{9}\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

\(\sqrt{9}=3\)

\(\sqrt{25=3}\)

\(\sqrt{0}=0\)

\(-\sqrt{4}\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

a)2=1+1

Có:12<\(\sqrt{2}^{^{ }2}\)

=> 1<\(\sqrt{2}\)

=>1+1<\(\sqrt{2}+1\)

=>2<\(\sqrt{2}+1\)

c) 10=2.5

Có;\(5=\)\(\sqrt{25}< \sqrt{31}\)

=>\(\sqrt{31}>\sqrt{25}\)

=>\(2.\sqrt{31}>2.\sqrt{25}\)

=>\(2.\sqrt{31}>10\)

b) 1=2-1

Có: \(2=\sqrt{4}>\sqrt{3}\)

=>\(\sqrt{4}-1>\sqrt{3}-1\)

=>\(1>\sqrt{3}-1\)

d) -12=-3.4

Có:\(4=\sqrt{16}>\sqrt{11}\)

=>\(\sqrt{11}< \sqrt{16}\)

=>\(-3.\sqrt{11}>-3.\sqrt{16}\)

=>\(-3.\sqrt{11}>-12\)