1. Lập CTHH và cho biết ý nghĩa các CTHH đó
a/ Mg và (OH)
b/ Na và (SO4)
c/ Al và Cl
d/ ZN và (PO4)
2. Tìm CTHH các chất sau:
a/ Hợp chất sắt oxit, biết thành phần phân tử có 70% Fe và 30% O.
b/ Hợp chất khí A có thành phần phần trăm gồm 5,88% H , 94,12%S, biết tỉ khối khí A so với Hidro là 17.
3. Hợp chất A có tỉ khối so với khí oxi là 2.
a/ Tìm khối lượng mol của hợp chất?
b/ Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?
4. Hãy cho biết 22g khí CO2 (đktc)
a/ Có thể tích là bao nhiêu?
b/ Có bao nhiêu phân tử? Bao nhiêu nguyên tử C? Bao nhiêu nguyên tử O?
5. Cho 32,4g sắt (2 la mã) oxit tác dụng với 12,6g cacbon oxit vừa đủ ở nhiệt độ cao, thu được sắt và 19,8g cacbonic.
a/ Lập PTHH của phản ứng xảy ra
b/ Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng
1. Lập CTHH và cho biết ý nghĩa các CTHH đó
a/ Mg và (OH)
b/ Na và (SO4)
c/ Al và Cl
d/ ZN và (PO4)
2. Tìm CTHH các chất sau:
a/ Hợp chất sắt oxit, biết thành phần phân tử có 70% Fe và 30% O.
b/ Hợp chất khí A có thành phần phần trăm gồm 5,88% H , 94,12%S, biêt stir khối khí A so với Hidro là 17.
3. Hợp chất A có tỉ khối so với khí õi là 2.
a/ Tìm khối lượng mol của hợp chất?
b/ Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?
4. Hãy cho biết 22g khí CO2 (đktc)
a/ Có thể tích là bao nhiêu?
b/ Có bao nhiêu phân tử? Bao nhiêu nguyên tử C? Bao nhiêu nguyên tử O?
5. Cho 32,4g sắt (2 la mã) oxit tác dụng cới 12.6g cacbon oxit vừa đủ ở nhiệt độ cao, thu đực sắt và 19,8g cacbonic.
a/ Lập PTHH của phản ứng xảy ra
b/ Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng