HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
.FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
NaNO3 → NaNO2 + O2
.NH4NO3 → N2O + H2O
KClO3 → KCl + O2
.KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
FexOy + H2SO4 → Fe(NO3)3 + S + H2O
.M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
.MxOy + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + NO2 + H2O
.. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
.. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O.
. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.
. KClO3 → KCl + KClO4.
. NaBr + H2SO4 + KMnO4 → Na2SO4+ K2SO4 + MnSO4 + Br2 + H2O
a) nFe = 2,8 / 56 = 0,05 mo
l Phương trình hoá học:
Fe + 2HCl -----> FeCl2 + H2
0, 05 mol 2.0,05 mol 0,05 mol
Theo phương trình trên ta có
nFe = nH = 0,05 VH2= 0,05 x 22,4 = 1,12 l.
b) nHCl = 2nFe = 2 x 0,05 = 0,1 mol
mHCl cần dùng: 0,1 x 36,5 = 3,65 g.
Do sản phẩm ko có chất kết tủa hoặc chất bay hơi
a) Phương trình phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu b) Số mol của Fe là : 1,96 : 56 = 0,035 (mol) Khối lượng dd CuSO4 là : m ddCuSO4 = 1,12 . 100 = 112 (g) Khối lượng CuSO4 có trong dd là :
mCuSO4 = 10% . 112 = 11,2 (g)
Số mol của CuSO4 là :
11,2 : 160 = 0,07 mol
Fe + CuSO4 ——> FeSO4 + Cu (1)
Theo (1) ta có : nFe = nCuSO4 = 0,07 mol > 0,035 mo
l => số mol của CuSO4 dư
Vậy ta tính theo số mol của Fe.
CM CuSO4 = (0,07 – 0,035/100)*1000 = 0,35 (M)
CM FeSO4 = (0,035/100)*1000 = 0,35 (M)
a) (1) Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
(2) 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2+ 2Fe(OH)3↓
(3) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
(4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3+ 3BaSO4↓
b) (1) 3NaOH+Fe(NO3)3→3NaNO3+Fe(OH)3↓
(2)2Fe(OH)3 t0 → Fe2O3+3H2O
(3)2Al + Fe2O3 → Al2O3+2Fe
(4)Fe + 2HCl→FeCl2+H2↑
(5) FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2
Dãy biến hóa 1: Al → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3
Dãy biến hóa 2: AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al PTHH
dãy biến hóa 1: 1): 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
(2): AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
(3): 2Al(OH)3 t0 → Al2O3 + 3H2O PTHH
dãy biến hóa 2:
(1): AlCl3 +3NaOH → Al(OH)3+ 3NaCl
(2): 2Al(OH)3 t0 → Al2O3 + 3H2O
(3): 2Al2O3 dpnc → 4Al + 3O2