Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Y -âng và phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda_1\) và\(\lambda_2\) . Khoảng vân của đơn sắc \(\lambda_1\)đo được là 3 mm. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hệ hai vân; biết rằng hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Số vân sáng của đơn sắc \(\lambda_2\)là
A.9.
B.11.
C.8.
D.6.
Hãy chọn đáp án đúng.
Nếu làm thí nghiệm Y - âng với ánh sáng trắng thì :
A.chỉ quan sát được vài vân bậc thấp có màu sắc, trừ vân số 0 vẫn có màu trắng,
B.hoàn toàn không quan sát được vân.
C.vẫn quan sát được vân, không khác gì vân của ánh sáng đơn sắc.
D.chỉ thấy các vân sáng có màu sắc mà không thấy vân tối nào.
Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cho \(R = 10\Omega \); \(C = 100/\pi (\mu F)\); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp \(u = 200\cos100\pi t(V)\). Để công suất tiêu thụ trong mạch là 100W thì độ tự cảm bằng
A.\(L = 1/\pi (H).\)
B.\(L = 1/2\pi (H).\)
C.\(L = 2/\pi (H).\)
D.\(L = 4/\pi (H).\)
Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó \(R = 100\Omega \); \(C = 0,318.10^{-4}F\). Điện áp giữa hai đầu mạch điện là \(u_{AB} = 200\cos100\pi t(V)\). Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Tìm L để \(P_{max}\). Tính \(P_{max}\)? Chọn kết quả đúng:
A.\(L=\frac{1}{\pi}H\); \(P_{max}=200W.\)
B.\(L=\frac{1}{2\pi}H\); \(P_{max}=240W.\)
C.\(L=\frac{2}{\pi}H\); \(P_{max} = 150W.\)
D.\(L=\frac{1}{\pi}H\); \(P_{max}=100W.\)
Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở \(R < 50\Omega\), cuộn thuần cảm kháng \(Z_L = 30\Omega\) và một dung kháng \(Z_C = 70\Omega \), đặt dưới điện áp hiệu dụng \(U = 200V\), tần số \(f\). Biết công suất mạch \(P = 400W\), điện trở R có giá trị là
A.\(20\Omega.\)
B.\(80\Omega.\)
C.\(100\Omega.\)
D.\(120\Omega .\)
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R biến đổi. Biết \(L = 1/\pi H\); \(C = 10^{-3}/4 F\). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều \(u_{AB} = 75\sqrt2\cos100\pi t(V)\). Công suất trên toàn mạch là P = 45W. Điện trở R có giá trị bằng
A.\(45\Omega.\)
B.\(60\Omega.\)
C.\(80\Omega.\)
D.\(45\Omega \) hoặc \(80\Omega.\)
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng \(6 V\), điện dung của tụ bằng \(1\mu F\) . Biết dao động điện từ trong khung năng lượng được bảo toàn, năng lượng từ trường cực đại tập trung ở cuộn cảm bằng
A.18.10-6 J.
B.0,9.10-6 J.
C.9.10-6 J.
D.1,8.10-6 J.
Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 0,05 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A.\(0,4\mu J.\)
B.\(0,5\mu J.\)
C.\(0,9\mu J.\)
D.\(0,1\mu J.\)