My house

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 3: At home - My house

1. Mục tiêu:

- Học sinh kể tên được các đồ vật trong phòng khách. (giới hạn từ vựng trong tranh - SGK). Đối với học sinh khá hơn, giáo viên có thể yêu cầu các em kể về đồ vật trong phòng khách nhà mình.

- Học sinh đóng vai Ba kể về gia đình mình, sau đó thực hành hỏi và trả lời về gia đình Ba qua các câu hỏi về tên, tuổi, nghề nghiệp. 

2. Từ vựng:

- Đồ vật trong phòng khách - ở số ít và số nhiều. (Giáo viên không cần nêu quy tắc đổi danh từ số nhiều - học sinh chỉ cần nghe và nhắc lại - VD: a chair - chairs).

- Đại từ these, those, they

- Các thành viên trong gia đình: anh, em, bố mẹ

- Đại từ: she -   her, he – his

- Câu hỏi: How many...? 

3. Ngôn ngữ cần đạt

- What's this/ that? - It's an (a) ___ (ôn tập)

- What are these/ those? - They're ___ (dạy mới)

- Who's that/ this? - That/This is  Ba's mother.

- What's her name? - Her name is Nga.

- How old is she? - She's ___.

* Đối với câu hỏi " How many people are there in your family? There are ... giáo   viên chỉ cần giải thích ý nghĩa, học sinh bắt chước theo mẫu.