Chủ đề. Nhôm và các hợp chất của nhôm

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

1 NHÔM 

Chủ yếu xét tính lưỡng tính của Al

a) P.ứ với dung dịch kiềm OH-

Al + OH- + 3H2O \(\rightarrow\) [Al(OH)4]- + 3/2H2­\(\rightarrow\)nH2 = 3/2nAl

b) P.ứ với dd axit H+

* HCl, H2SO4 loãng

Al + 3H+ \(\rightarrow\) Al3+ + 3/2H2­

* HNO3, H2SO4 đặc,nóng \(\rightarrow\) NxOy , SO2

Al + 4H+ + NO3- \(\rightarrow\) Al3+ + NO + 2H2O

2Al + 3H2SO4đ,n \(\rightarrow\) 2Al3+ + 3SO2 + 3H2O

* HNO3 và H2SO4 đặc nguội (không có p.ứ).

c) P.ứ với H2O

Bột nhôm: Al + 3H2O \(\rightarrow\)Al(OH)3¯ + 3/2H2 \(\rightarrow\) nH2 = 3/2nAl

d) P.ứ với muối của kim loại đứng sau Al

nAl + 3Mn+ \(\rightarrow\) nAl3+ + 3M

e) P.ứ với phi kim (O2, Cl2, S)

4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3; 2Al + 3Cl2 2AlCl3; 2Al + 3S \(\rightarrow\) Al2S3

f) P.ứ với một số oxit kim loại Fe2O3, Cr2O3 (p.ứ nhiệt nhôm)

2Al + Fe2O3\(\rightarrow\)Al2O3 + 2Fe; 8Al + 3Fe3O4 \(\rightarrow\)4Al2O3 + 9Fe

2.OXIT NHÔM  Al2O3

a. P.ứ với dd kiềm: Al2O3 + 2OH- + 3H2O \(\rightarrow\)2[Al(OH)4]-

b. P.ứ với axit H+

Al2O3 + 6H+ \(\rightarrow\) 2Al3+ + 3H2O

c. Điện phân nóng chảy:  Al2O3 \(\rightarrow\)2Al + 3/2O2

3,NHÔM HIDROXIT Al(OH)3

a. P.ứ với axit H+

Al(OH)3 + 3H+ \(\rightarrow\) Al3+ + 3H2O

b. P.ứ với bazơ OH-

Al(OH)3 + OH- \(\rightarrow\) [Al(OH)4]-

Chú ý: Al(OH)3 ko bị hòa tan trong môi trường axit yếu và bazơ yếu.

4.MUỐI NHÔM  Al3+

P.ứ với dd kiềm:

Al3+ + 3OH- \(\rightarrow\) Al(OH)3

Nếu OH- dư:

Al(OH)3 + OH- \(\rightarrow\) [Al(OH)4]-

5.MUỐI ALOMINAT AlO2HOẶC  Al(OH)4-

a) P.ứ với axit H+: Al(OH)4- + H+ \(\rightarrow\) Al(OH)3+ H2O

Nếu axit dư thì kết tủa bị hòa tan: Al(OH)3 + 3H+ \(\rightarrow\)Al3+ + 3H2O

b) Sục khí CO2 hoặc SO2 vào dung dịch của Aluminat:

CO2 + Al(OH)4- \(\rightarrow\) Al(OH)3 + HCO3-

Kết tủa tạo ra ko bị hòa tan trong môi trường CO2 dư.