Unit 10 : TEST YOURSELF

cập nhật lại ah

Bình luận (0)
Gin pờ rồ
1 tháng 4 2022 lúc 20:07

?

Bình luận (0)
Le thi phuong
1 tháng 4 2022 lúc 20:18

lỗi

Bình luận (0)
theanh
Xem chi tiết
Khinh Yên
28 tháng 3 2022 lúc 17:51

      1.   A. launching                B. luxuries                   C. coming                    D. peaking

      2.   A. tickets                     B. weapons                 C. spaceships               D. products

      3.   A. but also                   B. towards                  C. with                        D. into

      4.   A. as good as               B. like as                     C. accounts                 D. such as

      5.   A. burnt                       B. bill                          C. went off                  D. banged

      6.   A. reduced                  B. audience                 C. observatories          D. watcher

 
Bình luận (0)
theanh
Xem chi tiết
Khinh Yên
28 tháng 3 2022 lúc 17:40

economically

renewable 

alternative

eletricity

power

environmentally

transportation

heat

produce

shortage

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Anh
Xem chi tiết
Phan Thị Anh Thư
10 tháng 3 2022 lúc 18:28

B

C

Bình luận (0)
Kaito Kid
10 tháng 3 2022 lúc 18:28

B

C

Bình luận (0)
MY PHẠM THỊ DIÊMx
10 tháng 3 2022 lúc 18:29

53 : b
59 : c

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Anh
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
10 tháng 3 2022 lúc 17:04

C

A

A

C

A

Bình luận (0)
Chề Siều Phụng
Xem chi tiết
Li An Li An ruler of hel...
9 tháng 3 2022 lúc 21:04

1I receive my letter to my uncle last week.

2Yesterday doctor tells Hoa doesn't forget to brush her teeth everyday.

3I tell my classmates in trip in Tri Nguyen Aquariym in Nha Trang.

4Yesterday I had toothache so I went to see dentist.

5Dentist checks his teeth and tells him doesn't worry.

6She always gets up early do morning exercises.

7Yesterday, Minh feels less scared than after Dr Lai checked his teeth.

8Tam looked tired because she stayed up late last night.

Bình luận (2)
khoa
Xem chi tiết
『ʏɪɴɢʏᴜᴇ』
6 tháng 3 2022 lúc 19:36

Tham khảo :

Công thức:a) Thể khẳng định: S +    will/ shall         +     be     +   V-ingb) Thể phủ định: S +    won’t/ shan’t   +     be     +   V-ingc) Thể nghi vấn: Will/ Shall  +     S       +      be     +   V-ing?Cách dùng: Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả:Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai

VD:

My parents are going to London, so I’ll be staying with my grandma for the next 2 weeks.

(Cha mẹ tôi sẽ đi London, vì vậy tôi sẽ ở với bà trong 2 tuần tới)

Hành động tương lai đang xảy ra thì một hành động khác xảy đến

VD:

The band will be playing when the President enters. (Ban nhạc sẽ đang chơi khi Tổng thống bước vào)

Hành động sẽ đang xảy ra vào một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể ở tương lai

VD:

He will be living in this house in May. (Anh ấy sẽ sống ở nhà này tháng 5 tới)

This time next week I’ll be lying on the beach. (Giờ này tuần sau tôi đang nằm trên bãi biển)

Hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu

VD:

The party will be starting at ten o’clock. (Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 10 giờ)

3. Dấu hiệu nhận biết :

In the future, next year, next week, next time, and soon…

Bình luận (0)

tk

https://topicanative.edu.vn/thi-tuong-lai-tiep-dien/

Bình luận (0)
kodo sinichi
6 tháng 3 2022 lúc 19:36

Tham khảo :

Công thức:a) Thể khẳng định: S +    will/ shall         +     be     +   V-ingb) Thể phủ định: S +    won’t/ shan’t   +     be     +   V-ingc) Thể nghi vấn: Will/ Shall  +     S       +      be     +   V-ing?Cách dùng: Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả:Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai

VD:

My parents are going to London, so I’ll be staying with my grandma for the next 2 weeks.

(Cha mẹ tôi sẽ đi London, vì vậy tôi sẽ ở với bà trong 2 tuần tới)

Hành động tương lai đang xảy ra thì một hành động khác xảy đến

VD:

The band will be playing when the President enters. (Ban nhạc sẽ đang chơi khi Tổng thống bước vào)

Hành động sẽ đang xảy ra vào một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể ở tương lai

VD:

He will be living in this house in May. (Anh ấy sẽ sống ở nhà này tháng 5 tới)

This time next week I’ll be lying on the beach. (Giờ này tuần sau tôi đang nằm trên bãi biển)

Hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu

VD:

The party will be starting at ten o’clock. (Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 10 giờ)

3. Dấu hiệu nhận biết :

In the future, next year, next week, next time, and soon…

Bình luận (0)
Nguyễn Quý Bảo Khang
Xem chi tiết
Uchiha Sasuke
Xem chi tiết
Dark_Hole
3 tháng 3 2022 lúc 11:13

I can't lift this table unless you help me.

Bình luận (4)
Tạ Phương Linh
3 tháng 3 2022 lúc 11:15

l can't lift this table unless you help me.

Bình luận (3)
Hoàng Ngân Hà
3 tháng 3 2022 lúc 18:41

I can't lift this table unless you help me.

Bình luận (3)
Nguyễn Lê Quốc Trung
Xem chi tiết
Tòi >33
27 tháng 2 2022 lúc 16:45

tách ra ik bẹn :>>

Bình luận (0)
Dark_Hole
27 tháng 2 2022 lúc 16:46

1stays

2is working

3don't you leave

4will go

5played-was

6brushes-forgot

7hearing

8to brush

e tách ra giúp a =')

Bình luận (1)