Phương pháp: Sử dụng công thức liên hệ giữa I0 và Q0
Cách giải:
Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức liên hệ giữa I0 và Q0
Cách giải:
Đáp án B
Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị cực đại q0= 10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2µs. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.11,1 mA
B.22,2 mA
C.78.52 mA
D. 5,55 mA
Một mạch dao động lí tưởng, ban đầu điện tích trên tụ điện có giá trị cực đại Q0 = 10-8 C, thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 μs. Cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là:
A. 7,85 mA
B. 15,72 mA
C. 78,52 mA
D. 5,56 mA
Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q 0 = 10 − 6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 = 3 π ( m A ) . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I 0 là
A. 10 3 ms
B. 1 6 μ s
C. 1 2 ms
D. 1 6 ms
Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q 0 = 10 − 6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 = 3 π ( m A ) . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q 0 , khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I 0 là
A. 10 3 ms
B. 1 6 μ s
C. 1 2 ms
D. 1 6 ms
Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q 0 = 10 − 6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 = 3 π ( m A ) . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q 0 , khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I 0 là
A. 10 3 ms
B. 1 6 μ s
C. 1 2 ms
D. 1 6 ms
Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q 0 = 10 − 6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 = 3 π ( m A ) . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q 0 , khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I 0 là
A. 10 3 ms
B. 1 6 μ s
C. 1 2 ms
D. 1 6 ms
Một mạch điện LC có điện dung C = 25 p F và cuộn cảm L = 10 − 4 H . Biết ở thời điểm ban đầu của dao động, cường độ dòng điện có giá trị cực đại và bằng 40 mA
Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện:
A. q = 2.10 − 9 sin 2.10 7 t ( C )
B. q = 2.10 − 9 sin 2.10 7 t + π 3 ( C )
C. q = 2.10 − 9 sin 2 π .10 7 t ( C )
D. q = 2.10 − 7 sin 2.10 7 t ( C )
Một mạch dao động LC có chu kỳ T và giá trị cực đại của điện tích trên tụ điện là 5μC. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn không vượt quá 15,7 mA là T/3. Tần số dao động của mạch gần bằng
A. 1 kHz
B. 2 kHz
C. 3 kHz
D. 4 kHz
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 (nC). Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 μ s . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 7,85 mA
B. 15,72 mA
C. 78,52 mA
D. 5,55 mA