Chọn C
Thành phần chủ yếu của nhân con là prôtêin (khoảng 80 - 85%).
Chọn C
Thành phần chủ yếu của nhân con là prôtêin (khoảng 80 - 85%).
Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo nhiễm sắc gồm:
1. ARN
2. Prôtêin loại histon
3. ADN
4. Lipit
Các thành phần có trong NST ở sinh vật nhân chuẩn là:
A. 2 và 4
B. 2 và 3
C. 1 và 3
D. 1 và 4
Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, có các phát biểu sau:
(1) Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
(2) Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
(3) Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin.
(4) Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm.
Số phát biểu không đúng là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Trong tế bào axit nuclêic và prôtêin có những mối quan hệ sau
1. ADN kết hợp với prôtêin histon theo tỉ lệ tương đương tạo thành sợi cơ bản.
2. rARN kết hợp với prôtêin tạo thành Ribôxôm.
3. Trình tự nuclêôtit của gen quy định trình tự axit amin trong prôtêin.
4. Prôtêin enzim (ADN-pol III) có vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp ADN.
5. Prôtêin ức chế tham gia điều hoà hoạt động của gen.
6. Enzim ARN-polimeraza tham gia quá trình tổng hợp đoạn mồi trong tái bản ADN.
Hãy chỉ ra đâu là những mối quan hệ giữa prôtêin và ADN trong cơ chế di truyền?
A. 1, 3, 4, 5
B. 2, 3, 4, 5
C. 1, 2, 4, 5
D. 3, 4, 5, 6
Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu gọi là:
A. gen.
B. axit nuclêic.
C. nhiễm sắc thể.
D. nhân con.
Cho các thành phần sau:
1. Enzim ADN polimeraza.
2. Enzim ARN polimeraza.
3. Enzim ligaza.
4. Phân tử ADN mẹ.
5. Enzim cắt giới hạn.
Có bao nhiêu thành phần tham gia vào quá trình nhân đôi ADN:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Cho các thành phần:
(1) mARN.
(2) Các loại nuclêôtit A, U, G, X.
(3) ARN pôlimeraza.
(4) ADN ligaza.
(5) ADN pôlimeraza.
(6) Restricaza.
Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã của gen là
A. (2) và (3)
B. (2), (3) và (4)
C. (1), (2) và (3)
D. (3),(5) và (6)
Cho các thành phần:
(1) mARN của gen cấu trúc. (2) Các loại nuclêôtit A, U, G, X. (3) ARN pôlimeraza.
(4) ADN ligaza. (5) ADN pôlimeraza.
Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã ở Escherichia coli là
A. (3) và (5)
B. (1), (2) và (3)
C. (2) và (3)
D. (2), (3) và (4)
Cho các phát biểu sau đây:
(1) Các bộ ba khác nhau bởi số lượng nucleotit; thành phần nucleotit; trình tự các nucleotit.
(2) ARN polimeraza của sinh vật nhân sơ xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5' - 3'; bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen; phân tử ARN tạo ra có thể lai với ADN mạch khuôn.
(3) Chỉ có 1 loại ARN polimeraza chịu trách nhiệm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN.
(4) Bộ ba trên mARN (3’GAU5’; 3'AAU5’; 3’AGU5’) là tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
(5) Điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là đều diễn ra trên toàn bộ phần tư ADN và đều có có enzim ARN polimeraza xúc tác. Số phát biểu đúng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ phát hiện ở tế bào
A. Nấm
B. Vi khuẩn
C. Virut
D. Thể ăn khuẩn