Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và một oxit sắt thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch C, phần không tan D và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch C đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất rồi lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Phần không tan D cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch E chứa một muối sắt duy nhất và 2,688 lít khí SO2 duy nhất (đktc). (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Trong hỗn hợp A, thành phần % khối lượng của Al gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24%
B. 20%
C. 14%
D. 10%
Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, C12O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 5.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3
(c) Hòa tan P2O5 vào dung dịch NaOH dư.
(d) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch K2Cr2O7.
(g)Hòa tan CrO3 vào dung dịch NaOH dư.
Sau khi kết thúc phản ứng. Số thí nghiệm thu được muối trung hòa là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3
(c)Hòa tan P2O5 vào dung dịch NaOH dư.
(d) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch K2Cr2O7.
(g) Hòa tan CrO3 vào dung dịch NaOH dư.
Sau khi kết thúc phản ứng. Số thí nghiệm thu được muối trung hòa là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Xét các phản ứng sau:
(a) F2 + H2O (hơi)
(b) Al + dung dịch NaOH
(c) P2O5 + H2O
(d) Dung dịch AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2
(e) Ca(NO3)2
(f) NaHCO3
Số phản ứng sinh ra đơn chất là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
Xét các phản ứng sau:
(a) F2 + H2O (hơi) → t o
(b) Al + dung dịch NaOH →
(c) P2O5 + H2O →
(d) dung dịch AgNO3 + dung dịch F e ( N O 3 ) 2 →
(e) Ca(NO3)2 → t o
(f) NaHCO3 → t o
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch F e N O 3 2
(b) Sục khí C O 2 vào dung dịch C a O H 2
(c) Cho Si vào dung dịch K O H
(d) Cho P 2 O 5 tác dụng với H 2 O
(e) Đốt nóng dây Mg trong khí C O 2
(f) Đốt cháy N H 3 trong không khí.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Cho dãy các oxit sau: CO2, NO, P2O5, SO2, Cl2O7, Al2O3, N2O, CaO, FeO, K2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH ở điều kiện thường là
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
Dung dịch X có các đặc điểm sau:
- Đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3
- Đều không có phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch HNO3
Dung dịch X là dung dịch nào sau đây
A. Dung dịch Ba(HCO3)2
B. Dung dịch MgCl2
C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch AgNO3