Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với
A. khí O2.
B. H2O
C. khí Cl2
D. dung dịch NaOH
Cho các phát biểu sau:
(1) Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
(2) Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
(3) Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
(4) Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hoà tan được bột đồng.
(5) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
(6) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.
(7) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.
(8) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là:
A. (4),(5),(6),(7).
B. (4),(5),(6),(8).
C. (2),(3),(4),(5).
D. (1),(2),(4),(6).
Cho các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Thuỷ ngân tác dụng với lưu huỳnh ở điều kiện thường.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Có các phát biểu sau:
(a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với
C
r
O
3
(b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion
C
r
2
+
(c) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(d) Ph n chua có công thức
N
a
2
S
O
4
,
A
l
2
S
O
4
.
24
H
2
O
(e) Crom (VI) oxit là oxit bazơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Có các phát biểu sau:
(a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hóa thành ion Cr2+.
(c) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(d) Phèn chua có công thức Na 2 SO 4 . Al 2 SO 4 3 . 24 H 2 O .
(e) Crom (VI) oxit là oxit bazo.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Có các phát biểu sau:
(a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
(b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+
(c) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(d) Phèn chua có công thức
Na
2
SO
4
.
Al
2
(
SO
4
)
3
.
24
H
2
O
(e) Crom (VI) oxit là oxit bazơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch amoniac
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH
(g) Đốt khí NH3 trong khí oxi có mặt xúc tác
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch amoniac
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH
(g) Đốt khí NH3 trong khí oxi có mặt xúc tác
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(a) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3;
(b) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường;
(c) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6;
(d) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2;
(e) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O;
(f) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.