Đáp án C
X là Lysin hoặc etyl amin
Y là phenol hoặc anilin
Z là là glucozơ
T là metyl fomat
Vậy thứ tự X, Y, Z, T thỏa mãn với đáp án là: etyl amin, phenol, glucozơ, metyl fomat
Đáp án C
X là Lysin hoặc etyl amin
Y là phenol hoặc anilin
Z là là glucozơ
T là metyl fomat
Vậy thứ tự X, Y, Z, T thỏa mãn với đáp án là: etyl amin, phenol, glucozơ, metyl fomat
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
|
X |
Y |
Z |
T |
Nước Brom |
Không mất màu |
Mất màu |
Không mất màu |
Không mất màu |
Nước |
Tách lớp |
Tách lớp |
Dung dịch đồng nhất |
Dung dịch đồng nhất |
Dung dịch AgNO3/NH3 |
Không có kết tủa |
Không có kết tủa |
Có kết tủa |
Không có kết tủa |
X, Y, Z, T lần lượt làA. etyl axetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic. B. etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ. C. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etyl axetat. D. etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
A. etyl axetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.
B. etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
C. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etyl axetat.
D. etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
Cho các chất: alanin, anilin saccarozơ, glucozo chưa dán nhãn được kí hiệu bằng các chữa cái X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với thuốc thử ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
Y |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
Y, T |
Cu(OH)2 lắc nhẹ |
Dung dịch xanh lam |
Z |
Nướcbrom |
Kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, alanin, saccaroza, glucoza.
B. saccarozơ, anilin, glucozơ, alanin.
C. alanin, glucoza, saccarozơ, anilin.
D. alanin, glucozơ, anilin, saccarozơ.
, Y, Z, T là 1 trong các chất sau: Glucozo, Anilin (C6H5NH2), Fructozo và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả sau:
Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
(+) phản ứng (-) Không phản ứng |
Nước Br2 |
Kết tủa |
Nhạt màu |
Kết tủa |
(-) |
|
AgNO3/ NH3, t0 |
(-) |
Kết tủa |
(-) |
Kết tủa |
|
NaOH |
(-) |
(-) |
(-) |
(-) |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. glucozo, anilin, phenol, fructozo
B. anilin, fructozo, phenol, glucozo
C. phenol, fructozo, anilin, glucozo
D. fructozo, phenol, glucozo, anilin
Cho dãy các chất: anđehit fomic, axit axetic, etyl axetat, axit fomic, ancol etylic, metyl fomat, axetilen, etilen, vinyl axetilen, glucozo, saccarozo. Số chất trong dãy phản ứng được với AgNO3 trong môi trường NH3 là:
A. 3
B. 7
C. 5
D. 6
Cho các dung dịch sau: saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, Axit axetic, Glucozo, Anđehit axetic, Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. saccarozơ, etyl fomat, anilin, fructozơ
B. anilin, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ
C. anilin, etyl fomat, fructozơ, saccarozơ
D. anilin, etyl fomat, saccarozơ, fructozơ
Cho X, Y, Z, T là một trong các chất sau: etyl fomat, anilin (C6H5NH2), fructozơ và saccarozơ. Tiến hành các thí nghiệm với chúng và ghi nhận lại kết quả, người ta có bảng tổng kết sau:
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là
A. saccarozơ, etyl fomat, anilin, fructozơ.
B. anilin, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ.
C. anilin, etyl fomat, fructozơ, saccarozơ.
D. anilin, etyl fomat, saccarozơ, fructozơ.
Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử |
X |
T |
Z |
Y |
(+): phản ứng (-): không phản ứng |
Nước Br2 |
Kết tủa |
Nhạt màu |
Kết tủa |
(-) |
|
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng |
(-) |
Kết tủa |
(-) |
Kết tủa |
|
Dung dịch NaOH |
(-) |
(-) |
(+) |
(-) |
Các chất X, Y, Z, T trong bảng lần lượt là các chất:
A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ
B. Anilin, fructozơ, phenol, glucozơ
C. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ
D. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin
Cho các chất: saccarozo, glucozo, fructozo, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho dung dịch các chất: glyxerol, axit axetic, glucozo, propan-1,3-diol, anđehit axetic, tripeptit. Số chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4