Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình tháng I (oC) |
Nhiệt độ trung bình tháng VII (oC) |
Nhiệt độ trung bình năm (oC) |
Lạng Sơn |
13,3 |
27,0 |
21,2 |
Hà Nội |
16,4 |
28,9 |
23,5 |
Vinh |
17,6 |
29,6 |
23,9 |
Huế |
19,7 |
29,4 |
25,1 |
Quy Nhơn |
23,0 |
29,7 |
26,8 |
Tp. Hồ Chí Minh |
25,8 |
27,1 |
26,9 |
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng về nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm?
A. Nhiệt độ trung bình tháng I ít chênh lệch giữa miền Nam-Bắc.
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm của ba địa điểm ở nước ta
Địa điểm |
Hà Nội |
Huế |
TP. Hồ Chí Minh |
Nhiệt độ (0C) |
23,4 |
25,1 |
26,9 |
Biên độ nhiệt (0C) |
12, 5 |
9,7 |
3,1 |
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Hà Nội có nhiệt độ trung bình thấp nhất, biên độ nhiệt năm cao nhất.
B. Huế có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm trung bình.
C. Hà Nội có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm cao nhất.
D. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình cao nhất, biên độ nhiệt năm thấp nhất.
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (đơn vị: 0C)
Địa điểm |
Nhiệt độ TB tháng 1 |
Nhiệt độ TB tháng 7 |
Nhiệt độ TB năm |
Hà Nội |
16.4 |
28.9 |
23.5 |
Huế |
19.7 |
29.4 |
25.1 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
25.8 |
27.1 |
27.1 |
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi nhiệt độ trung bình tháng 1 của một số địa điểm của nước ta từ Bắc vào Nam
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tương đối cao
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1giảm dần từ Bắc vào Nam
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Nhiệt độ trung bình tháng 1tương đối cao và ổn định
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (đơn vị: 0C)
Địa điểm |
Nhiệt độ TB tháng 1 |
Nhiệt độ TB tháng 7 |
Nhiệt độ TB năm |
Hà Nội |
16.4 |
28.9 |
23.5 |
Huế |
19.7 |
29.4 |
25.1 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
25.8 |
27.1 |
27.1 |
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm của một số địa điểm của nước ta từ Bắc vào Nam?
A. Nhiệt độ trung bình năm tương đối cao
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc và Nam
C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc và Nam
D. Nhiệt độ trung bình năm tương đối cao và ổn định
Trong các địa điểm sau, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Huế
C. Hà Nội
D. Lạng Sơn
Cho bảng số liệu:
Tháng |
Hà Nội |
Tp. Hồ Chí Minh |
I |
16,4 |
25,8 |
II |
17,0 |
26,7 |
III |
20,2 |
27,9 |
IV |
23,7 |
28,9 |
V |
27,3 |
28,3 |
VI |
28,8 |
27,5 |
VII |
28,9 |
27,1 |
VIII |
28,2 |
27,1 |
IX |
27,2 |
26,8 |
X |
24,6 |
26,7 |
XI |
21,4 |
26,4 |
XII |
18,2 |
25,7 |
Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta
Địa điểm |
Lượng mưa (mm) |
Bốc hơi (mm) |
Hà Nội |
1676 |
989 |
Huế |
2868 |
1000 |
TP. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
Cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh lần lượt là:
A. (+)687mm; (+)1868mm; (+)245mm.
B. (+)2665mm; (+)3868mm; (+)3671mm.
C. (-)678mm; (-)1868mm; (-)245mm.
D. (-)2665mm; (-)3868mm; (-)3671mm.
Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta
Địa điểm |
Lượng mưa (mm) |
Bốc hơi (mm) |
Hà Nội |
1676 |
989 |
Huế |
2868 |
1000 |
TP. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
Cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh lần lượt là
A. (+)2665mm; (+)3868mm; (+)3671mm
B. (+)687mm; (+)1868mm; (+)245mm
C. (-)2665mm; (-)3868mm; (-)3671mm
D. (-)678mm; (-)1868mm; (-)245mm
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG
TẠI HÀ NỘI VÀ HUẾ
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 - Nâng cao, NXB Giáo dục, 2007)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với chế độ nhiệt của Hà Nội và Huế?
A. Hà Nội và Huế đều có 3 tháng nhiệt độ trung bình dưới 20°C
B. Nhiệt độ trung bình của 12 tháng lần lượt là 23,5°C và 25,1°C
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lần lượt là 9,7°C và 12,5°C
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội gấp 2,8 lần Huế