Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 3z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)
A. (-2;3;0)
B. (2;-3;1)
C. (2;-3;2)
D. (2;0;-3)
Trong không gian với hệ tọa độ đề các vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y+2z-4=0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 4y + 7 = 0.
Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. (2;-4;7)
B. (1;-2;0)
C. (2;4;0)
D. (-3;2;-1)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho mặt phẳng (P): x+2y-3z+3=0. Trong các vecto sau vectơ nào là vectơ pháp tuyến của (P) ?
A. (1;-2;3)
B. (1;2;-3)
C. (1;2;3)
D. (-1;2;3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α : x-2y+3z+1=0. là:
A. (3;-2;1)
C. (1;-2;3)
C. (1;2;-3)
D. (1;-2;-3)
Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng α : 2 x - y + 3 z - 1 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A. (-4;2;-6)
B. (2;1;-3)
C. (-2;1;3)
D. (2;1;3)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+3y-4z-5=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)
A. n 1 → = ( 2 ; - 3 ; 4 )
B. n 2 → = ( 2 ; 3 ; 4 )
C. n 3 → = ( 2 ; 4 ; 5 )
D. n 4 → = ( 2 ; - 3 ; - 5 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( α ): 4x+2y-6z+5=0. Khi đó một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là
A. (2;1;-3)
B. (4;-2;-6)
C. (4;-2;6)
D. (4;2;6)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3 + y 2 + z 1 = 1 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n → = 6 ; 3 ; 2
B. n → = 2 ; 3 ; 6
C. n → = 1 ; 1 2 ; 1 3
D. n → = 3 ; 2 ; 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là n → = ( 1 ; - 2 ; 1 ) . Vectơ nào sau đây cũng là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. (-2;1;1)
B. (-4;2;3)
C. (4;2;-2)
D. (4;-2;2)